BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐH HÀNG HẢI VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Mã ngành: 7580201
Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
Tên chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Trình độ: Đại học chính quy
1. MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH
1.1. Giới thiệu chương trình
Chương trình đào tạo Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp do Khoa Công trình xây dựng, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thẩm định và ban hành. Chương trình có tham khảo các chương trình của các trường Đại học trong và ngoài nước về lĩnh vực Xây dựng. Chương trình được định kỳ rà soát, cập nhật, chỉnh sửa đáp ứng nhu cầu thực tiễn đối với sinh viên tốt nghiệp cũng như đáp ứng đầy đủ các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam. Người học khi tham gia chương trình được đào tạo không chỉ về kiến thực mà còn được rèn luyện cả về kỹ năng, thái độ đáp ứng Khung trình độ quốc gia Việt Nam cũng như một số yêu cầu quốc tế khác đối với năng lực của người lao động trong thế kỷ 21.
1.2. Thông tin chung về chương trình
Tên chương trình: |
CTĐT kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
Cơ quan/Viện trao bằng cấp: |
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
Các đơn vị tham gia giảng dạy: |
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
Chứng nhận chuyên môn: |
Bằng đại học |
Học vị sau tốt nghiệp: |
Kỹ sư |
Mô hình học tập: |
Toàn thời gian |
Tổng số tín chỉ: |
150 |
Ngôn ngữ sử dụng: |
Tiếng Việt |
Thời lượng đào tạo: |
4,5 năm (9 học kỳ) |
Website: |
|
Cập nhật lần cuối: |
Tháng 9/2021 |
1.3. Triết lý giáo dục
Triết lý giáo dục của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam: “Trí tuệ - Sáng tạo - Trách nhiệm - Nhân văn”.
1.4. Nhiệm vụ/sứ mạng của chương trình
Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ chiến lược phát triển kinh tế biển và công cuộc xây dựng bảo vệ tổ quốc, hội nhập quốc tế nói chung và cho ngành Xây dựng nói riêng.
1.5. Mục tiêu của chương trình
Chương trình đào tạo được xây dựng nhằm đào tạo các kỹ sư Xây dựng DD & CN có phẩm chất chính trị tốt, tuyệt đối trung thành với Tổ quốc, với nhân dân. Có đạo đức tốt, có ý thức phục vụ nhân dân, có ý thức và năng lực thực hành nghề nghiệp tương xứng với trình độ đào tạo, có ý chí phấn đấu vươn lên trong nghề nghiệp, có sức khỏe, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Các sinh viên sau khi được đào tạo có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo, nắm vững kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực hành thành thạo, giải quyết những vấn đề thuộc chuyên ngành được đào tạo.
Cụ thể là:
1. Có kiến thức cơ bản về toán học, khoa học tự nhiên, đáp ứng cho việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn.
2. Có các kiến thức kỹ thuật cơ sở ngành và chuyên ngành giúp đủ năng lực phát hiện, giải quyết các vấn đề liên quan đến thiết kế và thi công trong các công trình xây dựng, có tính sáng tạo trong hoạt động nghề nghiệp, có khả năng tự học và tự nghiên cứu.
3. Có kỹ năng cá nhân, nghề nghiệp, giao tiếp, làm việc nhóm đủ để làm việc trong môi trường làm việc liên ngành, đa văn hóa.
4. Có hiểu biết về kinh tế, chính trị; có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên ngành được đào tạo để đóng góp hữu hiệu vào sự phát triển bền vững của xã hội, cộng đồng.
1.6. Chuẩn đầu ra của chương trình
CĐR của chương trình đào tạo
Theo ABET cho khối ngành kỹ thuật – Tiêu chuẩn 3
Chương trình đào tạo kỹ sư chuyên ngành kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (gọi tắt là kỹ sư xây dựng DD&CN) phải đảm bảo sinh viên chuẩn bị tốt nghiệp đạt được mục tiêu đào tạo có khả năng tổng quát như sau.
Mã số |
Nội dung |
Khung TĐQG |
TĐNL |
1 |
KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN NGÀNH |
||
1.1 |
Kiến thức giáo dục cơ bản-Khoa học-Xã hội. |
||
1.1.1 |
Toán cao cấp |
K1 |
3 |
1.1.2 |
Vật lý |
K1 |
3 |
1.1.3 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin |
K2 |
3 |
1.1.4 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
K2 |
3.5 |
1.1.5 |
Đường lối cách mạng của ĐCSVN |
K2 |
3.5 |
1.1.6 |
Pháp luật đại cương |
K2 |
3.5 |
1.2 |
Kiến thức cơ sở ngành kỹ thuật xây dựng |
||
1.2.1 |
Hình họa - Vẽ kỹ thuật |
K1 |
3 |
1.2.2 |
Giới thiệu ngành KTXD |
K1 |
3 |
1.2.3 |
Cơ lý thuyết |
K1 |
3.5 |
1.2.4 |
Sức bền vật liệu |
K1 |
3.5 |
1.2.5 |
Vẽ kỹ thuật AutoCAD |
K1,K3 |
3 |
1.2.6 |
Ứng dụng Mathcad trong tính toán kỹ thuật |
K1,K3 |
3 |
1.2.7 |
Thủy lực |
K1 |
3 |
1.2.8 |
Trắc địa cơ sở |
K1 |
3.5 |
1.2.9 |
Thực tập trắc địa cơ sở |
K1 |
3.5 |
1.2.10 |
Địa chất công trình |
K1 |
3.5 |
1.2.11 |
Cơ học đất |
K1 |
3.5 |
1.2.12 |
Vật liệu xây dựng |
K1 |
3.5 |
1.2.13 |
Cơ học kết cấu |
K1 |
3.5 |
1.2.14 |
Phương pháp số |
K1 |
3.5 |
1.2.15 |
Nền và móng |
K1 |
3.5 |
1.2.16 |
Bê tông cốt thép 1 |
K1 |
3.5 |
1.2.17 |
Kết cấu thép |
K1 |
3.5 |
1.2.18 |
Thi công cơ bản |
K1 |
3 |
1.3 |
KIẾN THỨC KỸ THUẬT CHUYÊN NGÀNH |
||
1.3.1 |
Kinh tế xây dựng |
K1 |
3.5 |
1.3.2 |
Kết cấu bê tông cốt thép 2 |
K1 |
3.5 |
1.3.3 |
Thi công lắp ghép nhà CN |
K1 |
3.5 |
1.3.4 |
Kiến trúc CT dân dụng |
K1 |
3.5 |
1.3.5 |
Kết cấu thép 2 |
K1 |
3.5 |
1.3.6 |
Thiết kế nhà DD&CN |
K1 |
3.5 |
1.3.7 |
Quản lý dự án |
K1 |
3.5 |
1.3.8 |
Tổ chức quản lý thi công XD |
K1 |
3.5 |
1.3.9 |
Tin học ứng dụng trong XDD |
K1,K3 |
3.5 |
1.3.10 |
Kết cấu gạch đá gỗ |
K1 |
3.5 |
1.3.11 |
Cấp thoát nước |
K1 |
3.5 |
1.3.12 |
Cơ học kết cấu 2 |
K1 |
3.5 |
1.3.13 |
Chuyên đề công trình đặc biệt |
K1 |
3.5 |
1.3.14 |
Kỹ thuật thông gió |
K1 |
3.5 |
1.3.15 |
Thực tập công nhân |
K4 |
3.5 |
1.3.16 |
Thực tập tốt nghiệp |
K4 |
3.5 |
1.3.17 |
Đồ án tốt nghiệp |
K5 |
3.5 |
1.3.18 |
Lựa chọn phương án kết cấu |
K5 |
3.5 |
1.3.19 |
Lựa chọn biện pháp thi công |
K5 |
3.5 |
1.3.20 |
Phân tích hiệu quả đầu tư |
K5 |
3.5 |
1.4 |
KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG KHÁC |
||
1.4.1 |
Giáo dục quốc phòng (không tích lũy) |
K1 |
|
1.4.2 |
Giáo dục thể chất (không tích lũy) |
K1 |
|
1.4.3 |
Kỹ năng mềm 1, 2 (tự chọn) |
K1 |
3 |
1.4.4 |
Anh văn cơ bản 1, 2, 3 (tự chọn) |
K1 |
3.5 |
1.4.5 |
Tin học văn phòng (tự chọn) |
K3 |
3 |
1.4.6 |
Môi trường và bảo vệ môi trường (tự chọn) |
K1 |
3 |
1.4.7 |
Quản trị doanh nghiệp (tự chọn) |
K1 |
3 |
1.4.8 |
Vật lý kiến trúc (tự chọn) |
K1 |
3 |
1.4.9 |
An toàn lao động (tự chọn) |
K1 |
3 |
2 |
KỸ NĂNG CÁ NHÂN, NGHỀ NGHIỆP VÀ PHẨM CHẤT |
||
2.1 |
Lập luận phân tích và giải quyết vấn đề |
||
2.1.1 |
Xác định và nêu vấn đề |
S1 |
3.5 |
2.1.1.1 |
Phân tích được dữ liệu và các hiện tượng |
|
3.5 |
2.1.1.2 |
Phân tích các giả định và những nguồn định kiến |
|
3.5 |
2.1.2 |
Mô hình hóa |
S1 |
3.5 |
2.1.2.1 |
Các giả định để đơn giản hóa hệ thống và môi trường phức hợp |
|
3.5 |
2.1.3 |
Ước lượng và phân tích định tính, phân tích các yếu tố bất định |
S1 |
3.5 |
2.1.3.1 |
Hiểu và phân tích các biên độ, giới hạn và khuynh hướng |
|
3.5 |
2.1.3.2 |
Phân tích các giới hạn và dự phòng |
|
3.5 |
2.1.4 |
Các giải pháp và khuyến nghị |
S1 |
3.5 |
2.1.4.1 |
Chọn các kết quả quan trọng của các giải pháp và kiểm tra dữ liệu |
|
3.5 |
2.1.4.2 |
Phát hiện các khác biệt trong các kết quả |
|
3.5 |
2.2 |
Thực nghiệm và khám phá tri thức |
||
2.2.1 |
Lập giả thuyết về các khả năng xảy ra |
S1 |
3.5 |
2.2.2 |
Tìm hiểu thông tin qua tài liệu in và internet |
S1 |
3.5 |
2.2.3 |
Khảo sát từ thực nghiệm hiện trường & thực tập |
S1 |
3 |
2.2.4 |
Kiểm định giả thuyết và chứng minh |
S1 |
3 |
2.3 |
Tư duy có hệ thống |
2.3.1 |
Tư duy toàn cục |
S3 |
3.5 |
2.3.1.1 |
Hiểu hệ thống, chức năng và sự vận hành, và các thành phần |
|
3.5 |
2.3.2 |
Sắp xếp trình tự uu tiên và tập trung |
S3 |
3.5 |
2.3.2.1 |
Phát hiện tất cả các nhân tố liên quan đến toàn hệ thống |
|
3.5 |
2.3.2.2 |
Phát hiện các nhân tố chính yếu từ trong hệ thống |
|
3.5 |
2.4 |
Thái độ, tư tưởng và học tập |
||
2.4.1 |
Kiên trì, sẵn sàng và quyết tâm, tháo vát và linh hoạt |
C3 |
3 |
2.4.1.1 |
Xác định ý thức trách nhiệm về kết quả |
|
3 |
2.4.1.2 |
Cho thấy sự tự tin, lòng can đảm, và niềm đam mê |
|
3 |
2.4.1.3 |
Cho thấy Sự quyết tâm hoàn thành mục tiêu |
|
3 |
2.4.2 |
Tư duy suy xét |
C3 |
|
2.4.2.1 |
Giải thích mục đích, nêu vấn đề hoặc sự kiện |
|
3 |
2.4.2.2 |
Áp dụng những lập luận lô-gic (và biện chứng) và giải pháp |
|
3 |
2.4.3 |
Học tập và rèn luyện suốt đời |
C3 |
3 |
2.4.3.1 |
Xác định động lực tự rèn luyện thường xuyên |
|
3 |
2.4.3.2 |
Xây dựng các kỹ năng tự rèn luyện |
|
3 |
2.5 |
Đạo đức, công bằng và các trách nhiệm khác |
||
2.5.1 |
Đạo đức, liêm chính và trách nhiệm xã hội |
S2 |
3 |
2.5.1.1 |
Tạo ra các tiêu chuẩn và nguyên tắc về đạo đức của bản thân |
|
3 |
2.5.1.2 |
Cho thấy tính trung thực |
|
3 |
2.5.2 |
Hành xử chuyên nghiệp |
S2 |
3 |
2.5.2.1 |
Cho thấy phong cách chuyên nghiệp |
|
3 |
3 |
KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM VÀ GIAO TIẾP |
||
3.1 |
Làm việc theo nhóm |
||
3.1.1 |
Hình thành nhóm |
C1 |
3.5 |
3.1.2 |
Tổ chức vận hành các hoạt động của nhóm |
S4,C1 |
3.5 |
3.1.3 |
Lãnh đạo nhóm |
S4,C2 |
3 |
3.1.4 |
Làm việc được với các nhóm khác |
S4,C1 |
3 |
3.2 |
Giao tiếp |
||
3.2.1 |
Giao tiếp bằng văn bản |
S5 |
3.5 |
3.2.1.1 |
Cho thấy khả năng viết mạch lạc và trôi chảy |
|
3.5 |
3.2.1.2 |
Cho thấy khả năng viết đúng chính tả, chấm câu, và ngữ pháp |
|
3.5 |
3.2.1.3 |
Cho thấy khả năng định dạng văn bản, sử dụng thành thạo các chức năng cơ bản của MS Word |
|
3.5 |
3.2.2 |
Giao tiếp điện tử/ đa truyền thông |
S5 |
3 |
3.2.2.1 |
Cho thấy khả năng chuẩn bị bài thuyết trình điện tử |
|
3 |
3.2.2.2 |
Cho thấy khả năng sử dụng thư điện tử, lời nhắn, và hội thảo qua video |
|
3 |
3.3 |
Giao tiếp bằng ngoại ngữ (toeic 450) |
||
3.3.1 |
Kỹ năng nghe: có thể hiểu đươc những điểm chính của một diễn ngôn tiêu chuẩn và rõ ràng về một vấn đề quen thuộc, thường xuyên gặp phải trong công việc, học tập và giải trí ... có thể hiểu được những điểm chính của các chương trình phát thanh hoặc truyền hình liên quan đến công việc hiện tại hoặc các vấn đề liên quan đến cá nhân, đến nghề nghiệp quan tâm khi chúng được trình bày tương đối chậm và rõ ràng. |
S6 |
3.5 |
3.3.2 |
Kỹ năng đọc: có thể hiểu được các văn bản có lối diễn đạt căn bản thường gặp hoặc liên quan đến công việc; có thể hiểu được các diễn tả về sự kiện, cảm xúc và ước muốn trong thư tín cá nhân. |
S6 |
3.5 |
3.3.3 |
Kỹ năng nói: có thể trao đổi trực tiếp và ngắn gọn thông tin về những đề tài và các hoạt động quen thuộc, những công việc đơn giản thường gặp; có thể xử lý những trao đổi xã hội ngắn, và có thể sử dụng một loạt các cụm từ và câu để miêu tả một cách đơn giản về gia đình và những người khác, về điều kiện sống, học vấn và công việc. |
S6 |
3.5 |
3.3.4 |
Kỹ năng viết: có thể viết mạch lạc những vấn đề quen thuộc hoặc những đề tài quan tâm, có thể viết thư để diễn tả các trải nghiệm và ấn tượng cá nhân. |
S6 |
3.5 |
4 |
Phần 4: HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG, THIẾT KẾ, THỰC HIỆN, VÀ VẬN HÀNH TRONG BỐI CẢNH DOANH NGHIỆP, XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG – QUÁ TRÌNH SÁNG TẠO |
||
4.1 |
BỐI CẢNH BÊN NGOÀI, XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG (3h) |
||
4.1.1 |
Vai trò và trách nhiệm của người kỹ sư/cử nhân |
S2 |
3 |
4.1.2 |
Tác động của kỹ thuật đối với xã hội và môi trường |
S2 |
3 |
4.1.3 |
Bối cảnh lịch sử và văn hóa và phát triển viễn cảnh toàn cầu |
S2 |
3 |
4.2 |
BỐI CẢNH DOANH NGHIỆP VÀ KINH DOANH (3h) |
||
4.2.1 |
Tôn trọng các nền văn hóa doanh nghiệp khác nhau |
C1 |
3 |
4.2.2 |
Các bên liên quan |
C2 |
3 |
4.3 |
HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG, KỸ THUẬT HỆ THỐNG VÀ QUẢN LÝ (3c) |
||
4.3.1 |
Xác định chức năng, nguyên lý và kiến trúc (công trình) |
C1 |
3.5 |
4.3.2 |
Quản lý phát triển dự án |
C4 |
3.5 |
4.4 |
THIẾT KẾ (3c) |
||
4.4.1 |
Quá trình thiết kế |
S1 |
3.5 |
4.4.2 |
Các giai đoạn của quá trình thiết kế và phương pháp tiếp cận |
S3 |
3.5 |
4.4.3 |
Vận dụng kiến thức trong thiết kế |
C3 |
3.5 |
4.4.4 |
Thiết kế chuyên ngành |
S1 |
3.5 |
4.4.5 |
Thiết kế đáp ứng bền vững, an toàn, thẩm mỹ, vận hành và các mục tiêu khác |
S1,C3 |
3.5 |
4.5 |
THỰC HIỆN (Thi công) [3c] |
||
4.5.1 |
Thiết kế quá trình thực hiện bền vững |
C1 |
3.5 |
4.5.2 |
Quá trình sản xuất phần cứng (cấu kiện) |
C2 |
3.5 |
4.5.3 |
Quản lý quá trình thực hiện |
C4 |
3.5 |
Thang trình độ năng lực và phân loại học tập
Thang TĐNL |
PHÂN LOẠI HỌC TẬP |
||
Lĩnh vực Kiến thức (Bloom, 1956) |
Lĩnh vực Thái độ (Krathwohl, Bloom, Masia, 1973) |
Lĩnh vực Kỹ năng (Simpson, 1972) |
|
1. Có biết hoặc trải qua |
|
|
|
2. Có thể tham gia và đóng góp |
1. Khả năng Nhớ |
1. Khả năng Tiếp nhận hiện tượng |
3. Khả năng Làm theo hướng dẫn |
3. Có thể hiểu và giải thích |
2. Khả năng Hiểu |
2. Khả năng Phản hồi hiện tượng |
4. Thuần thục |
4. Có kỹ năng thực hành hoặc triển khai |
|
3. Khả năng Đánh giá |
|
5. Có thể dẫn dắt hoặc sáng tạo |
|
|
7. Khả năng Sáng chế |
1.2.Cơ hội việc làm và học tập sau khi tốt nghiệp
1.3.Tiêu chuẩn nhập học, quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp
trường tuân thủ các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam.
Nhà trường tổ chức đào tạo theo học chế tín chỉ tuân thủ Thông tư số 08/2021/TT-BGDĐT ngày 18/3/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học. Hoạt động đào tạo được tổ chức như sau:
hè.
học lại, học chậm tiến độ, học cải thiện điểm trên cơ sở tự nguyện, không bắt buộc và không miễn giảm học phí. Các học phần thực tập cũng được bố trí trong học kỳ phụ.
Trước khi các học kỳ bắt đầu, sinh viên đăng ký học phần học tập của từng kỳ, đóng học phí. Mỗi sinh viên sẽ có một thời khóa biểu riêng tùy thuộc vào kết quả đăng ký học phần. Sinh viên đi học theo thời khóa biểu đã đăng ký và thực hiện hoạt động học tập theo hướng dẫn của giảng viên. Trong quá trình học tập và kỳ thi cuối kỳ, giảng viên sẽ đánh giá kết quả học tập của sinh viên. Kết quả học tập từng học phần của sinh viên được nhập vào phần mềm quản lý đào tạo và công bố cho sinh viên tra cứu trên website của Trường. Khi sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo thì Nhà trường sẽ tổ chức xét và công nhận tốt nghiệp cho sinh viên.
Những sinh viên có đủ các điều kiện sau thì được xét và công nhận tốt nghiệp:
g) Có đơn gửi Khoa/Viện đề nghị được xét tốt nghiệp trong trường hợp đủ điều kiện tốt nghiệp sớm hoặc muộn hơn so với thời gian thiết kế của khoá học.
1.4.Các chiến lược dạy - học và phương pháp đánh giá
Chiến lược dạy và học của Nhà trường bám sát triết lý giáo dục: “Trí tuệ - Sáng tạo - Trách nhiệm - Nhân văn”. Nhà trường khuyến khích giảng viên phát huy tiềm năng trí tuệ, không ngừng đổi mới sáng tạo, nâng cao ý thức trách nhiệm và đề cao giá trị nhân văn trong tổ chức và triển khai các hoạt động dạy - học nhằm mục tiêu đào tạo ra nguồn nhân lực chất lượng cao. Cụ thể, thực hiện các chiến lược dạy - học sau:
a.Thành phần điểm đánh giá học phần:
- Điểm đánh giá học phần gồm các thành phần sau:
Z: điểm đánh giá học phần;
X: điểm đánh giá trong quá trình học tập. Cách đánh giá điểm X do các bộ môn tự thống nhất.
Y: điểm thi, đánh giá kết thúc học phần. Sinh viên vắng mặt trong buổi thi, đánh giá không có lý do chính đáng phải nhận điểm 0. Sinh viên vắng mặt có lý do chính đáng được dự thi đánh giá ở một đợt khác và được tính điểm lần đầu.
GDQP-AN, sinh viên phải tham dự ít nhất 80% thời gian theo kế hoạch học tập và kết quả đánh giá học phần theo thang điểm 10 phải từ 5,0 trở lên.
b.Công thức tính điểm đánh giá học phần
Z = 0,5X + 0,5Y
Để được dự thi kết thúc học phần, sinh viên phải đảm bảo tham dự ít nhất 75% thời gian theo kế hoạch học tập và tất cả các điểm thành phần Xi ≥ 4. Trường hợp không đủ điều kiện dự thi thì ghi X = 0 và Z = 0 (không đủ điều kiện dự thi). Điểm thi kết thúc học phần (Y) phải đảm bảo điều kiện ≥ 4. Trường hợp Y < 4 thì Z = 0. Điểm X, Y, Z được lấy theo thang điểm 10, làm tròn đến 1 chữ số sau dấu phẩy.
Z = Y
Điểm thi kết thúc học phần (Y) phải đảm bảo điều kiện ≥ 4.
Trường hợp Y < 4 thì Z = 0. Điểm Y, Z được lấy theo thang điểm 10, làm tròn đến 1 chữ số sau dấu phẩy.
Z = X
Sinh viên phải đảm bảo tham dự ít nhất 75% thời gian theo kế hoạch học tập và tất cả các điểm thành phần Xi ≥ 4.
c.Quy trình cho điểm X, Y, Z:
Sử dụng thang điểm 10, thang điểm chữ (A, A+, B, B+, C, C+, D, D+, F) và thang điểm 4 để đánh giá kết quả học tập của từng học phần, kết quả học tập hàng kỳ, kết quả học tập tích lũy theo khóa học của sinh viên. Qui đổi điểm giữa các thang điểm thực hiện theo bảng sau:
|
Thang điểm 10 |
Thang điểm chữ |
Thang điểm 4 |
Đạt |
9,0 ÷ 10,0 |
A+ |
4,0 |
8,5 ÷ 8,9 |
A |
4,0 |
|
8,0 ÷ 8,4 |
B+ |
3,5 |
|
7,0 ÷ 7,9 |
B |
3,0 |
|
6,5 ÷ 6,9 |
C+ |
2,5 |
|
5,5 ÷ 6,4 |
C |
2,0 |
|
5,0 ÷ 5,4 |
D+ |
1,5 |
|
4,0 ÷ 4,9 |
D |
1,0 |
|
Không đạt |
0 ÷ 3,9 |
F |
0 |
2.MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC
2.1.Cấu trúc chương trình và phân nhiệm kết quả học tập mong đợi về kiến thức
Khối lượng kiến thức, kỹ năng, năng lực toàn khóa: 150 TC (Không tính các học phần GDTC và GDQP-AN)
Cấu trúc chương trình đào tạo
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
Số TC |
Đáp ứng CĐR |
TĐNL |
Học kỳ |
HP học trước |
I. KHỐI KIẾN THỨC KHÔNG TÍNH TÍCH LŨY |
12 |
|
|
|
|
||
I.1. Giáo dục thể chất (không tích lũy) |
4 |
|
|
1-3 |
|
||
I.2. Giáo dục quốc phòng (không tích lũy) |
8 |
1.1.6 |
|
1-3 |
|
||
KHỐI KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CƠ BẢN |
19 |
|
|
|
|
||
1 |
18124 |
Toán cao cấp |
4 |
1.1.1 |
T3 |
1 |
|
2 |
18201 |
Vật lý 1 |
3 |
1.1.2 |
T3 |
1 |
|
3 |
19106 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ |
2 |
1.1.3 |
TU3 |
1 |
|
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
Số TC |
Đáp ứng CĐR |
TĐNL |
Học kỳ |
HP học trước |
|
|
nghĩa Mác- Lênin 1 |
|
|
|
|
|
4 |
19109 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 2 |
3 |
1.1.3 |
TU3 |
2 |
19106 |
5 |
19201 |
Tư tưởng HCM |
2 |
1.1.4 |
TU3.5 |
3 |
19106 |
6 |
19301 |
Đường lối CM của ĐCSVN |
3 |
1.1.5 |
TU3.5 |
4 |
19201 |
7 |
11401 |
Pháp luật đại cương |
2 |
1.1.7 |
T2.5 |
1 |
|
KHỐI KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CƠ SỞ |
46 |
|
|
|
|
||
1 |
16324 |
Giới thiệu ngành KT XD |
3 |
1.2.2 |
TU3 |
1 |
|
2 |
18304 |
Hình họa - Vẽ kỹ thuật |
3 |
1.2.1 |
T3 |
2 |
|
3 |
18405 |
Cơ lý thuyết |
3 |
1.2.3 |
T3.5 |
2 |
18124 |
4 |
18504 |
Sức bền vật liệu |
3 |
1.2.4 |
T3.5 |
3 |
18405 |
5 |
16132 |
Vẽ kỹ thuật AutoCad |
2 |
1.2.5 |
TU3 |
3 |
18304 |
6 |
16317 |
Ứng dụng Mathcad trong kĩ thuật |
2 |
1.2.6 |
TU3 |
2 |
18124 |
7 |
16320 |
Thủy lực |
2 |
1.2.7 |
TU3 |
2 |
|
8 |
16108 |
Trắc địa cơ sở |
2 |
1.2.8 |
TU3.5 |
3 |
|
9 |
16120 |
Thực tập trắc địa cơ sở |
1 |
1.2.9 |
U3.5 |
5 |
16108 |
10 |
16401 |
Địa chất công trình |
2 |
1.2.10 |
T3.5 |
3 |
|
11 |
16203 |
Cơ học đất |
3 |
1.2.11 |
TU3.5 |
4 |
16401 |
12 |
16403 |
Vật liệu xây dựng |
2 |
1.2.12 |
U3.5 |
3 |
|
13 |
16202 |
Cơ học kết cấu 1 |
2 |
1.2.13 |
TU3.5 |
4 |
18504 |
14 |
16301 |
Phương pháp số |
3 |
1.2.14 |
TU3.5 |
5 |
16202 |
15 |
16206 |
Nền và móng |
3 |
1.2.15 |
TU3.5 |
5 |
16203 |
16 |
16409 |
Kết cấu bê tông cốt thép 1 |
4 |
1.2.16 |
TU3.5 |
4 |
18504 |
17 |
16413 |
Kết cấu thép 1 |
4 |
1.2.17 |
TU3.5 |
5 |
16202 |
18 |
16207 |
Thi công cơ bản |
2 |
1.2.18 |
T3 |
6 |
16409 |
KHỐI KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CHUYÊN NGÀNH |
32 |
|
|
|
|
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
Số TC |
Đáp ứng CĐR |
TĐNL |
Học kỳ |
HP học trước |
1 |
16424 |
Cấp thoát nước |
2 |
1.3.11 |
U3.5 |
6 |
16320 |
2 |
16417 |
Kết cấu thép 2 |
3 |
1.3.5 |
TU3.5 |
6 |
16413 |
3 |
16415 |
Kết cấu bê tông cốt thép 2 |
4 |
1.3.2 |
TU3.5 |
6 |
16409 |
4 |
16419 |
Thi công lắp ghép nhà CN |
4 |
1.3.3 |
TU3.5 |
6 |
16413 |
5 |
16447 |
Kinh tế xây dựng |
3 |
1.3.1 |
U3.5 |
7 |
16403 |
6 |
16426 |
Thiết kế nhà DD&CN |
4 |
1.3.6 |
TU3.5 |
7 |
16415 |
7 |
16449 |
Tổ chức quản lý thi công XD |
3 |
1.3.8 |
TU3.5 |
7 |
16419 |
8 |
16443 |
Tin học ứng dụng trong XDD |
2 |
1.3.9 |
TU3.5 |
5 |
16202 |
9 |
16123 |
Quản lý dự án |
2 |
1.3.7 |
TU3 |
7 |
|
10 |
16440 |
Thực tập công nhân |
2 |
1.3.15 |
U3.5 |
7 |
16207 |
11 |
16441 |
Thực tập tốt nghiệp |
3 |
1.3.16 |
U3.5 |
8 |
16440 |
KHỐI KIẾN THỨC, KỸ NĂNG TỰ CHỌN (chọn 24 TC) |
24/ 51 |
|
|
|
|
||
1 |
25101 |
Anh văn cơ bản 1 |
3 |
|
T2.5 |
1 |
|
2 |
25102 |
Anh văn cơ bản 2 |
3 |
|
T3 |
2 |
|
3 |
25103 |
Anh văn cơ bản 3 |
3 |
|
T3.5 |
3 |
|
4 |
17102 |
Tin học văn phòng |
3 |
|
TU3 |
2,3 |
|
5 |
29101 |
Kỹ năng mềm 1 |
2 |
|
T3 |
2,3 |
|
6 |
29102 |
Kỹ năng mềm 2 |
2 |
|
T3 |
4 |
|
7 |
26101 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
2 |
|
TU3 |
2,3 |
|
8 |
28215 |
Quản trị doanh nghiệp |
3 |
|
T3 |
1 |
|
9 |
16636 |
Vật lý kiến trúc |
2 |
|
U3 |
5 |
|
10 |
16520 |
An toàn lao động |
2 |
|
U3 |
4 |
|
11 |
16688 |
Kiến trúc CT dân dụng |
3 |
|
U3.5 |
4 |
|
12 |
16214 |
Cơ học kết cấu 2 |
2 |
|
U3.5 |
5 |
16202 |
13 |
16420 |
Kỹ thuật thông gió |
2 |
|
U3 |
4 |
|
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
Số TC |
Đáp ứng CĐR |
TĐNL |
Học kỳ |
HP học trước |
14 |
16448 |
Chuyên đề công trình đặc biệt |
2 |
|
U3 |
6 |
16409 |
15 |
16406 |
Kết cấu gạch đá gỗ |
2 |
|
U3 |
6 |
16403 |
16 |
16444 |
Lựa chọn phương án kết cấu |
3 |
|
U 3.5 |
8 |
16440 |
17 |
16445 |
Lựa chọn biện pháp thi công |
3 |
|
U 3.5 |
8 |
16440 |
18 |
16446 |
Phân tích hiệu quả đầu tư |
3 |
|
U 3.5 |
8 |
16440 |
19 |
16442 |
Đồ án tốt nghiệp |
6 |
1.3.17 |
U 3.5 |
8 |
16440 |
2.2.Ma trận phân nhiệm kết quả học tập mong đợi về kỹ năng, thái độ