BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐH HÀNG HẢI VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Mã ngành: 7580201 Tên ngành: Kiến trúc và Nội thất
Tên chuyên ngành: Kiến trúc và nội thất (Architecture and interior design)
Chương trình đào tạo chuyên ngành Kiến trúc và nội thất do Khoa Công trình xây dựng, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thẩm định và ban hành. Chương trình được định kỳ rà soát, cập nhật, chỉnh sửa đáp ứng nhu cầu thực tiễn đối với sinh viên tốt nghiệp cũng như đáp ứng đầy đủ các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam. Người học khi tham gia chương trình được đào tạo không chỉ về kiến thực mà còn được rèn luyện cả về kỹ năng, thái độ đáp ứng Khung trình độ quốc gia Việt Nam cũng như một số yêu cầu quốc tế khác đối với năng lực của người lao động trong thế kỷ 21.
Tên chương trình: |
CTĐT Kỹ sư ngành Kiến trúc và nội thất |
Cơ quan/Viện trao bằng cấp: |
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
Các đơn vị tham gia giảng dạy: |
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
Chứng nhận chuyên môn: |
Bằng đại học |
Học vị sau tốt nghiệp: |
Kỹ sư |
Mô hình học tập: |
Toàn thời gian |
Tổng số tín chỉ: |
150 |
Ngôn ngữ sử dụng: |
Tiếng Việt, Tiếng Anh |
Thời lượng đào tạo: |
4,5 năm (9 học kỳ) |
Website: |
|
Cập nhật lần cuối: |
Tháng 9/2022 |
Triết lý giáo dục của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam: “Trí tuệ - Sáng tạo - Trách nhiệm - Nhân văn”.
Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ chiến lược phát triển kinh tế và công cuộc xây dựng bảo vệ tổ quốc, hội nhập quốc tế nói chung và cho ngành kiến trúc và nội thất nói riêng.
1.1.Mục tiêu của chương trình
Chương trình Kiến trúc và nội thất đào tạo về kiến trúc, quy hoạch và nội thất. Chương trình đào tạo cung cấp cho sinh viên các kiến thức nền tảng về thiết kế kiến trúc và nội thất, các kỹ năng và thái độ cần thiết để hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai các công trình kiến trúc, quy hoạch, nội thất và hệ thống kỹ thuật liên quan. Chương trình đào tạo cũng chuẩn bị cho sinh viên làm việc trong các lĩnh vực khác yêu cầu kiến thức nâng cao về kiến trúc và nội thất, và chuẩn bị cho nghiên cứu sau đại học.
Các sinh viên sau khi được đào tạo trở thành các Kiến trúc sư nắm vững kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực hành thành thạo, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết những vấn đề thuộc chuyên ngành được đào tạo.
Cụ thể là:
tạo;
chuyên ngành được đào tạo.
1.2.Chuẩn đầu ra của chương trình
Mã số |
Chuẩn đầu ra |
Khung TĐQG |
TĐN L |
Cấp độ I 1. |
Phần 1: KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN NGÀNH |
|
|
Cấp độ II 1.1. |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CƠ BẢN – KHOA HỌC – XÃ HỘI |
|
|
|
Kiến thức khoa học cơ bản (3a) |
|
|
Cấp độ III 1.1.1 |
Toán cao cấp |
K1, 3a |
3,0 |
|
Kiến thức lý luận chính trị, xã hội (3f) |
|
|
1.1.2 |
Những nguyên lý cơ bản của CN M-LN |
K2, 3f |
3,0 |
1.1.3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
K2, 3f |
3,5 |
1.1.4 |
Đường lối CM của Đảng CSVN |
K2, 3f |
3,5 |
1.1.5 |
Pháp luật đại cương |
K2, 3f |
3,5 |
Cấp độ II 1.2. |
KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH KIẾN TRÚC |
|
|
Cấp độ III 1.2.1 |
Giới thiệu ngành kiến trúc và nội thất |
K1, 3a ,3k |
2 |
1.2.2 |
Cơ học công trình |
K1, 3a |
3 |
1.2.3 |
Mỹ thuật |
K1, 3a |
3 |
1.2.4 |
Cơ sở kiến trúc |
K1, 3a |
2 |
1.2.5 |
Hình họa trong kiến trúc và nội thất |
K1, 3a |
2 |
1.2.6 |
Lý thuyết sáng tác kiến trúc |
K1, 3a |
3 |
1.2.7 |
Vật lý kiến trúc |
K1, 3a |
3 |
1.2.8 |
Kinh tế xây dựng |
K1, 3a |
3 |
1.2.9 |
Lịch sử kiến trúc và phong cách nội thất |
K1, 3a |
3 |
1.2.10 |
Tin học ứng dụng trong thiết kế kiến trúc |
K1,K3, 3a |
3,5 |
1.2.11 |
Kết cấu công trình xây dựng DD và CN |
K1, 3a |
3 |
1.2.12 |
Thực tập vẽ ghi |
K1, 3a,3d |
3 |
1.2.13 |
Lịch sử mỹ thuật |
K1, 3a |
3 |
Cấp độ II 1.3. |
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH KIẾN TRÚC |
|
|
Cấp độ III 1.3.1 |
Chuyên đề công trình nhỏ |
K1,3c,3e,3k |
3 |
1.3.2 |
Chuyên đề trường học và nội thất công trình giáo dục |
K1,3c,3e,3k |
3 |
1.3.3 |
Thiết kế nhanh |
K1,3c,3e,3k |
3 |
1.3.4 |
Kiến trúc dân dụng |
K1,3c,3e,3k |
3 |
1.3.5 |
Kiến trúc công nghiệp |
K1,3c,3e,3k |
3 |
1.3.6 |
Chuyên đề nhà ở cao tầng |
K1,3c,3e,3k |
3,5 |
1.3.7 |
Nguyên lý kiến trúc cảnh quan |
K1, 3a |
3 |
1.3.8 |
Kiến trúc bền vững |
K1, 3a |
3,5 |
1.3.9 |
Chuyên đề nội thất công trình thương mại và dịch vụ |
K1,3c,3e,3k |
3,5 |
1.3.10 |
Quy hoạch |
K1,3c,3e,3k |
3 |
1.3.11 |
Thiết kế nội thất và trang thiết bị công trình |
K1,3c,3e,3k |
3 |
1.3.12 |
Thực tập – thăm quan kiến trúc |
K1, 3a |
3 |
1.3.13 |
Đồ án tổng hợp |
K1,3c,3e,3k |
3,5 |
1.3.14 |
Kiến trúc công cộng và nội thất |
K1,3c,3e,3k |
3 |
1.3.15 |
Quản lý dự án |
K1,K4,K5, 3a |
3 |
1.3.16 |
Thực tập tốt nghiệp |
K1, 3a |
3,5 |
1.3.17 |
Đồ án tốt nghiệp |
K1,3c,3e,3k |
3,5 |
1.3.18 |
Chuyên đề thiết kế kiến trúc công trình dân dụng |
K1,3c,3e,3k |
3,5 |
1.3.19 |
Chuyên đề quy hoạch đô thi |
K1,3c,3e,3k |
3,5 |
1.3.20 |
Chuyên đề thiết kế công trình công cộng và công nghiệp |
K1,3c,3e,3k |
3,5 |
1.3.21 |
Chuyên đề thiết kế nội thất |
K1,3c,3e,3k |
3,5 |
1.3.22 |
Nghiên cứu nội ngoại thất truyền thống |
K1, 3a |
3 |
1.3.23 |
Bảo tồn di sản kiến trúc |
K1, 3a |
3 |
1.3.24 |
Sinh thái và quy hoạch MTĐT |
K1, 3a |
3 |
1.3.25 |
Cấu tạo KT và đồ đạc nội thất |
K1, 3a |
3 |
1.3.26 |
Vật liệu hoàn thiện nội thất |
K1, 3a |
3 |
1.3.27 |
Điêu khắc và tạo hình kiến trúc |
K1, 3a |
3 |
2 |
KỸ NĂNG CÁ NHÂN VÀ NGHỀ NGHIỆP, VÀ PHẨM CHẤT |
|
|
2.1 |
Lập luận, phân tích và giải quyết vấn đề(3e) |
|
|
2.1.1 |
Xác định và nêu vấn đề |
S1 |
3,5 |
2.1.1.1 |
Phân tích được dữ liệu và các hiện tượng |
S1 |
3,5 |
2.1.1.2 |
Phân tích các giả định và những nguồn định kiến |
S1 |
3,5 |
2.1.2 |
Mô hình hóa |
S1 |
3,5 |
2.1.2.1 |
Các giả định để đơn giản hóa các hệ thống và môi trường phức hợp |
S1 |
3,5 |
2.1.3 |
Ước lượng và phân tích định tính, phân tích các yếu tố bất định |
S1 |
3.5 |
2.1.3.1 |
Hiểu và phân tích các biên độ, giới hạn và khuynh hướng |
S1 |
3.5 |
2.1.3.2 |
Phân tích các giới hạn và dự phòng |
S1 |
3,5 |
2.1.4 |
Các giải pháp và khuyến nghị |
S1 |
3,5 |
2.1.4.1 |
Chọn các kết quả quan trọng của các giải pháp và kiểm tra dữ liệu |
S1 |
3,5 |
2.1.4.2 |
Phát hiện các khác biệt trong các kết quả |
S1 |
3,5 |
2.2 |
THỬ NGHIỆM, NGHIÊN CỨU VÀ KHÁM PHÁ TRI THỨC [3b] |
|
|
2.2.1 |
Khảo sát qua tài liệu và thông tin điện tử |
S1 |
3,5 |
2.2.1.1 |
Tìm kiếm và xác định thông tin qua thư viện, công cụ trực tuyến và cơ sở dữ liệu |
S1 |
3,5 |
2.3 |
Tư duy tầm hệ thống |
|
|
2.3.1 |
Tư duy toàn cục |
S3 |
3,5 |
2.3.1.1 |
Hiểu hệ thống, chức năng và sự vận hành, và các thành phần |
S3 |
3,5 |
2.3.2 |
Sắp xếp trình tự uu tiên và tập trung |
S3 |
3,5 |
2.3.2.1 |
Phát hiện tất cả các nhân tố liên quan đến toàn hệ thống |
S3 |
3,5 |
2.3.2.2 |
Phát hiện các nhân tố chính yếu từ trong hệ thống |
S3 |
3,5 |
2.4 |
Thái độ, tư tưởng và học tập |
|
|
2.4.1 |
Kiên trì, sẵn sàng và quyết tâm, tháo vát và linh hoạt |
S1 |
3,0 |
2.4.1.1 |
Xác định ý thức trách nhiệm về kết quả |
S1 |
3,0 |
2.4.1.2 |
Cho thấy sự tự tin, lòng can đảm, và niềm đam mê |
S1 |
3,0 |
2.4.1.3 |
Cho thấy Sự quyết tâm hoàn thành mục tiêu |
S1 |
3,0 |
2.4.2 |
Tư duy suy xét |
S1 |
3,0 |
2.4.2.1 |
Giải thích mục đích, nêu vấn đề hoặc sự kiện |
S1 |
3,0 |
2.4.2.2 |
Áp dụng những lập luận lô-gic (và biện chứng) và giải pháp |
S1 |
3,0 |
2.4.3 |
Học tập và rèn luyện suốt đời(3i) |
S1 |
3,0 |
2.4.3.1 |
Xác định động lực tự rèn luyện thường xuyên |
S1 |
3,0 |
2.4.3.2 |
Xây dựng các kỹ năng tự rèn luyện |
S1 |
3,0 |
2.4.3.3 |
Các mối quan hệ với người hướng dẫn |
S1 |
3 |
2.4.3.4 |
Giúp người khác trong học tập |
S1 |
3 |
2.5 |
Đạo đức, công bằng và các trách nhiệm khác(3f) |
|
|
2.5.1 |
Đạo đức, liêm chính và trách nhiệm xã hội |
S2 |
3,0 |
2.5.1.1 |
Tạo ra các tiêu chuẩn và nguyên tắc về đạo đức của bản thân |
S2 |
3,0 |
2.5.1.2 |
Cho thấy tính trung thực |
S2 |
3,0 |
2.5.2 |
Hành xử chuyên nghiệp |
S2 |
3,0 |
2.5.2.1 |
Cho thấy phong cách chuyên nghiệp |
S2 |
3,0 |
|
|
|
|
3 |
KỸ NĂNG GIAO TIẾP: LÀM VIỆC NHÓM VÀ GIAO TIẾP |
|
|
3.1 |
Làm việc nhóm(3d) |
|
|
3.1.1 |
Tổ chức nhóm hiệu quả |
C1 |
3,0 |
3.1.1.1 |
Xác định vai trò và trách nhiệm của nhóm |
C1 |
3,0 |
3.1.1.2 |
Đánh giá các điểm mạnh và điểm yếu của nhóm và các thành viên |
C1 |
3,0 |
3.1.2 |
Hoạt động nhóm |
S4, C1 |
|
3.1.2.1 |
Xác định các mục tiêu và công việc cần làm |
S4, C1 |
3,0 |
3.1.2.2 |
Vận dụng hoạch định và tạo điều kiện cho các cuộc họp có hiệu quả |
S4, C1 |
3,0 |
3.1.2.3 |
Vận dụng giao tiếp hiệu quả (lắng nghe, hợp tác, cung cấp và đạt được thông tin một cách chủ động) |
S4, C1 |
3,0 |
3.1.2.4 |
Cho thấy khả năng phản hồi tích cực và hiệu quả |
S4, C1 |
3,0 |
3.1.3 |
Lãnh đạo nhóm |
C1 |
3,0 |
3.1.3.1 |
Các cách thức lãnh đạo và tạo điều kiện (chỉ đạo, huấn luyện, hỗ trợ, phân nhiệm) |
C1 |
3,0 |
3.1.3.2 |
Hướng dẫn và cố vấn |
C1 |
3,0 |
3.2 |
Giao tiếp(3g) |
|
|
3.2.1 |
Giao tiếp bằng văn bản |
S5 |
|
3.2.1.1 |
Cho thấy khả năng viết mạch lạc và trôi chảy |
S5 |
3 |
3.2.1.2 |
Cho thấy khả năng viết đúng chính tả, chấm câu, và ngữ pháp |
S5 |
3 |
3.2.1.3 |
Cho thấy khả năng định dạng văn bản, sử dụng thành thạo các chức năng cơ bản của MS Word |
S5 |
3,0 |
3.2.2 |
Giao tiếp điện tử/ đa truyền thông |
S5 |
3,0 |
3.2.2.1 |
Cho thấy khả năng chuẩn bị bài thuyết trình điện tử |
S5 |
3,5 |
3.2.2.2 |
Cho thấy khả năng sử dụng thư điện tử, lời nhắn, và hội thảo qua video |
S5 |
3 |
3.2.3 |
Giao tiếp bằng đồ họa |
S5 |
3,5 |
3.2.3.1 |
Thiết kế bảng biểu, đồ thị, biểu đồ |
S5 |
3,5 |
3.2.3.2 |
Bản vẽ kỹ thuật và tô màu |
S5 |
3,5 |
3.2.3.3 |
Sử dụng các công cụ đồ họa |
S5 |
3,5 |
3.2.4 |
Thuyết trình |
S5 |
3,5 |
3.2.4.1 |
Chuẩn bị thuyết trình và phương tiện truyền thông hỗ trợ với ngôn ngữ, hình thức, thời gian, và cấu trúc phù hợp |
S5 |
3,5 |
3.3 |
Giao tiếp bằng ngoại ngữ(3g) |
|
|
3.3.1 |
Kỹ năng nghe: có thể hiểu đươc những điểm chính của một diễn ngôn tiêu chuẩn và rõ ràng về một vấn đề quen thuộc, thường xuyên gặp phải trong công việc, học tập và giải trí ... có thể hiểu được những điểm chính của các chương trình phát thanh hoặc truyền hình liên quan đến công việc hiện tại hoặc các vấn đề liên quan đến cá nhân, đến nghề nghiệp quan tâm khi chúng được trình bày tương đối chậm và rõ ràng |
S6 |
3.5 |
3.3.2 |
Kỹ năng đọc: có thể hiểu được các văn bản có lối diễn đạt căn bản thường gặp hoặc liên quan đến công việc; có thể hiểu được các diễn tả về sự kiện, cảm xúc và ước muốn trong thư tín cả nhân |
S6 |
3.5 |
3.3.3 |
Kỹ năng nói: có thể trao đổi trực tiếp và ngắn gọn thông tin về những đề tài và các hoạt động quen thuộc, những công việc đơn giản thường gặp; có thể xử lý những trao đổi xã hội ngắn, và có thể sử dụng một loạt các cụm từ và câu để miêu tả một cách đơn giản về gia đình và những người khác, về điều kiện sống, học vấn và công việc |
S6 |
3.5 |
3.3.4 |
Kỹ năng viết: có thể viết mạch lạc những vấn đề quen thuộc hoặc những đề tài quan tâm, có thể viết thư để diễn tả các trải nghiệm và ấn tượng cá nhân |
S6 |
3.5 |
4 |
HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG, THIẾT KẾ, THỰC HIỆN, VÀ VẬN HÀNH TRONG BỐI CẢNH DOANH NGHIỆP, XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG – QUÁ TRÌNH SÁNG TẠO |
|
|
4.1 |
Bối cảnh bên ngoài, xã hội và môi trường(3h) |
|
|
4.1.1 |
Vai trò và trách nhiệm của người kỹ sư/cử nhân |
S2, C2 |
3,0 |
4.1.1.1 |
Xác định các mục tiêu và vai trò của ngành nghề |
S2, C2 |
3,0 |
4.1.1.2 |
Xác định các trách nhiệm của kỹ sư/cử nhân đối với xã hội và một tương lai bền vững |
S2, C2 |
3,0 |
4.1.2 |
Tác động của kỹ thuật đối với xã hội và môi trường |
S2, C2 |
|
4.1.2.1 |
Tác động của kỹ thuật đối với môi trường, các hệ thống xã hội, tri thức và kinh tế trong nền văn hóa hiện đại |
S2, C2 |
3 |
4.1.3 |
Bối cảnh lịch sử và văn hóa và phát triển quan điểm toàn cầu |
S2 |
3,0 |
4.1.3.1 |
Phân biệt được bản chất đa dạng và lịch sử của xã hội loài người cũng như các truyền thống văn học, triết học và nghệ thuật của họ |
S2 |
3,0 |
4.1.3.2 |
Xác đinh sự quốc tế hóa của hoạt động con người |
S2 |
3,0 |
4.2 |
Bối cảnh doanh nghiệp và kinh doanh |
|
2 |
4.2.1 |
Tôn trọng các nền văn hóa doanh nghiệp khác nhau |
S1 |
2 |
4.2.1.1 |
Xác định sự khác biệt về quy trình, văn hóa, và thước đo thành công trong các nền văn hóa doanh nghiệp khác nhau |
S1 |
2 |
4.2.2 |
Các bên liên quan |
S1 |
3 |
4.2.2.1 |
Xác định nghĩa vụ của các bên liên quan |
S1 |
3 |
4.2.2.2 |
Phân biệt các bên liên quan và các bên thụ hưởng (chủ sở hữu, nhân viên, khách hàng, v.v.) |
S1 |
3,0 |
4.3 |
HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG, KỸ THUẬT HỆ THỐNG VÀ QUẢN LÝ |
|
|
4.3.1 |
Xác định chức năng, nguyên lý và kiến trúc (công trình) |
S2, C3 |
3,5 |
4.3.1.1 |
Các chức năng cần thiết của hệ thống (và các đặc tính hoạt động) (Xác định chức năng, vai trò, nhiệm vụ công trình) |
S2, C3 |
3,5 |
4.3.1.2 |
Các nguyên lý của hệ thống (nguyên lý hoạt động) |
S2, C3 |
3,5 |
4.3.1.3 |
Mức độ công nghệ phù hợp (biện pháp thi công) |
S2, C3 |
3,5 |
4.3.2 |
Quản lý phát triển dự án |
S3, C2 |
3,5 |
4.3.2.1 |
Kiểm soát dự án đảm bảo chi phí, hiệu suất, và thời biểu |
S3, C2 |
3,5 |
4.4 |
THIẾT KẾ [3c] |
|
3,5 |
4.4.1 |
Quá trình thiết kế |
S3 |
3,5 |
4.4.1.1 |
Các yêu cầu cho mỗi thành phần hay bộ phận được rút ra từ các mục tiêu và yêu cầu ở mức độ hệ thống. (Cấu tạo công trình) |
S3 |
3,5 |
4.4.2 |
Các giai đoạn của quá trình thiết kế và phương pháp tiếp cận |
S3 |
3,5 |
4.4.2.1 |
Các hoạt động trong các giai đoạn của thiết kế hệ thống (ý tưởng, thiết kế sơ bộ, và chi tiết) Thiết kế sơ bộ (xác định kích thước cơ bản công trình), thiết kế kỹ thuật (tính toán cấu kiện công trình theo các trạng thái giới hạn) |
S3 |
3,5 |
4.4.3 |
Vận dụng kiến thức trong thiết kế |
C3 |
3,5 |
4.4.3.1 |
Kiến thức kỹ thuật và khoa học (các phương pháp, công cụ, thiết kế mẫu) |
C3 |
3,5 |
4.4.4 |
Thiết kế chuyên ngành |
C3 |
3,5 |
4.4.4.1 |
Các kỹ thuật, dụng cụ, và quy trình phù hợp |
C3 |
3,5 |
4.4.5 |
Thiết kế đáp ứng bền vững, an toàn, thẩm mỹ, vận hành và các mục tiêu khác |
C3 |
3,5 |
4.4.5.1 |
Tính năng, chất lượng, sự vững chắc, chi phí và giá trị của vòng đời |
C3 |
3,5 |
4.4.5.2 |
Thẩm mỹ |
C3 |
3,5 |
4.5 |
THỰC HIỆN [3c] (Thi công) |
|
3,5 |
4.5.1 |
Thiết kế quá trình thực hiện bền vững |
C1 |
3,5 |
4.5.1.1 |
Các mục tiêu và đo lường tính năng, chi phí, và chất lượng của việc thực hiện |
C1 |
3,5 |
4.5.2 |
Quản lý quá trình thực hiện |
S4, C2 |
3,5 |
4.5.2.1 |
Tổ chức và cơ cấu cho việc thực hiện (tổ chức thi công) |
S4, C2 |
3,5 |
4.5.2.2 |
Chuỗi cung ứng và vận trù |
S4, C2 |
3,5 |
4.5.2.3 |
Kiểm soát chi phí trong thực hiện, thực hiện và thời gian biểu (dự toán) |
S4, C2 |
3,5 |
4.5.2.4 |
Đảm bảo chất lượng |
S4, C2 |
3,5 |
Thang trình độ năng lực và phân loại học tập
Thang TĐNL |
PHÂN LOẠI HỌC TẬP |
||
Lĩnh vực Kiến thức (Bloom, 1956) |
Lĩnh vực Thái độ (Krathwohl, Bloom, Masia, 1973) |
Lĩnh vực Kỹ năng (Simpson, 1972) |
|
1. Có biết hoặc trải qua |
|
|
|
2. Có thể tham |
1. Khả năng Nhớ |
1. Khả năng Tiếp nhận hiện tượng |
3. Khả năng Làm theo hướng dẫn |
gia và đóng góp |
|
|
|
3. Có thể hiểu và giải thích |
2. Khả năng Hiểu |
2. Khả năng Phản hồi hiện tượng |
4. Thuần thục |
4. Có kỹ năng thực hành hoặc triển khai |
|
3. Khả năng Đánh giá |
|
5. Có thể dẫn dắt hoặc sáng tạo |
|
|
7. Khả năng Sáng chế |
1.3.Cơ hội việc làm và học tập sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp các kiến trúc sư của ngành có thể làm việc tại các công ty xây dựng, các công ty tư vấn, các cơ quan quản lý các cấp, các cơ quan nghiên cứu khoa học - công nghệ và đào tạo trong lĩnh vực xây dựng.
1.4.Tiêu chuẩn nhập học, quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp
1.4.1.Tiêu chuẩn nhập học
1.4.2.Quy trình đào tạo
Nhà trường tổ chức đào tạo theo học chế tín chỉ tuân thủ Thông tư số 08/2021/TT-BGDĐT ngày 18/3/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học. Hoạt động đào tạo được tổ chức như sau:
Trước khi các học kỳ bắt đầu, sinh viên đăng ký học phần học tập của từng kỳ, đóng học phí. Mỗi sinh viên sẽ có một thời khóa biểu riêng tùy thuộc vào kết quả đăng ký học phần. Sinh viên đi học theo thời khóa biểu đã đăng ký và thực hiện hoạt động học tập theo hướng dẫn của giảng viên. Trong quá trình học tập và kỳ thi cuối kỳ, giảng viên sẽ đánh giá kết quả học tập của sinh viên. Kết quả học tập từng học phần của sinh viên được nhập vào phần mềm quản lý đào tạo và công bố cho sinh viên tra cứu trên website của Trường. Khi sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo thì Nhà trường sẽ tổ chức xét và công nhận tốt nghiệp cho sinh viên.
1.4.3.Điều kiện tốt nghiệp
Những sinh viên có đủ các điều kiện sau thì được xét và công nhận tốt nghiệp:
1.5.Các chiến lược dạy - học và phương pháp đánh giá
1.5.1.Các chiến lược dạy - học
Chiến lược dạy và học của Nhà trường bám sát triết lý giáo dục: “Trí tuệ - Sáng tạo - Trách nhiệm - Nhân văn”. Nhà trường khuyến khích giảng viên phát huy tiềm năng trí tuệ, không ngừng đổi mới sáng tạo, nâng cao ý thức trách nhiệm và đề cao giá trị nhân văn trong tổ chức và triển khai các hoạt động dạy - học nhằm mục tiêu đào tạo ra nguồn nhân lực chất lượng cao. Cụ thể, thực hiện các chiến lược dạy - học sau:
a.Thành phần điểm đánh giá học phần:
- Điểm đánh giá học phần gồm các thành phần sau:
Z: điểm đánh giá học phần;
X: điểm đánh giá trong quá trình học tập. Cách đánh giá điểm X do các bộ môn tự thống nhất.
Y: điểm thi, đánh giá kết thúc học phần. Sinh viên vắng mặt trong buổi thi, đánh giá không có lý do chính đáng phải nhận điểm 0. Sinh viên vắng mặt có lý do chính đáng được dự thi đánh giá ở một đợt khác và được tính điểm lần đầu.
b.Công thức tính điểm đánh giá học phần
Z = 0,5X + 0,5Y
Để được dự thi kết thúc học phần, sinh viên phải đảm bảo tham dự ít nhất 75% thời gian theo kế hoạch học tập và tất cả các điểm thành phần Xi ≥ 4. Trường hợp không đủ điều kiện dự thi thì ghi X = 0 và Z = 0 (không đủ điều kiện dự thi). Điểm thi kết thúc học phần (Y) phải đảm bảo điều kiện ≥ 4. Trường hợp Y < 4 thì Z = 0. Điểm X, Y, Z được lấy theo thang điểm 10, làm tròn đến 1 chữ số sau dấu phẩy.
Z = Y
Điểm thi kết thúc học phần (Y) phải đảm bảo điều kiện ≥ 4.
Trường hợp Y < 4 thì Z = 0. Điểm Y, Z được lấy theo thang điểm 10, làm tròn đến 1 chữ số sau dấu phẩy.
Z = X
Sinh viên phải đảm bảo tham dự ít nhất 75% thời gian theo kế hoạch học tập và tất cả các điểm thành phần Xi ≥ 4.
c.Quy trình cho điểm X, Y, Z:
Sử dụng thang điểm 10, thang điểm chữ (A, A+, B, B+, C, C+, D, D+, F) và thang điểm 4 để đánh giá kết quả học tập của từng học phần, kết quả học tập hàng kỳ, kết quả học tập tích lũy theo khóa học của sinh viên. Qui đổi điểm giữa các thang điểm thực hiện theo bảng sau:
|
Thang điểm 10 |
Thang điểm chữ |
Thang điểm 4 |
Đạt |
9,0 ÷ 10,0 |
A+ |
4,0 |
8,5 ÷ 8,9 |
A |
4,0 |
|
8,0 ÷ 8,4 |
B+ |
3,5 |
|
7,0 ÷ 7,9 |
B |
3,0 |
6,5 ÷ 6,9 |
C+ |
2,5 |
|
5,5 ÷ 6,4 |
C |
2,0 |
|
5,0 ÷ 5,4 |
D+ |
1,5 |
|
4,0 ÷ 4,9 |
D |
1,0 |
|
Không đạt |
0 ÷ 3,9 |
F |
0 |
2.MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC
2.1.Cấu trúc chương trình và phân nhiệm kết quả học tập mong đợi về kiến thức
Khối lượng kiến thức, kỹ năng, năng lực toàn khóa: 150 TC (Không tính các học phần GDTC và GDQP- AN)
Cấu trúc chương trình đào tạo
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
Số TC |
Đáp ứng CĐR |
Thang điểm NL |
Học kỳ |
HP học trước |
KHỐI KIẾN THỨC KHÔNG TÍCH LŨY |
12 |
|
|
|
|
||
I.1. Giáo dục thể chất (không tích lũy) |
4 |
|
|
|
|
||
I.2. Giáo dục quốc phòng (không tích lũy) |
8 |
|
|
|
|
||
KHỐI KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CƠ BẢN |
16 |
|
|
|
|
||
I.1. Lý luận chính trị |
10 |
|
|
|
|
||
1 |
19106 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin I Basic Principles of Marxism - Leninism I |
2 |
1.1.2 |
TU3 |
1 |
|
2 |
19109 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin II Basic Principles of Marxism – Leninism II |
3 |
1.1.2 |
TU3 |
2 |
19106 |
3 |
19201 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
1.1.3 |
TU3.5 |
2 |
19106 |
Ho Chi Minh’s ideology |
|||||||
4 |
24101 |
Đường lối CM của Đảng CSVN |
3 |
1.1.4 |
TU3.5 |
4 |
19201 |
Revolutionary strategies of Vietnamese Communist Party |
|||||||
I.2. Khoa học tự nhiên – Khoa học xã hội |
6 |
|
|
|
|
||
5 |
18124 |
Toán cao cấp Advanced mathematics |
4 |
1.1.1 |
T3 |
1 |
|
6 |
11401 |
Pháp luật đại cương General Law |
2 |
1.1.5 |
T3 |
1 |
|
KHỐI KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CƠ SỞ |
30 |
|
|
|
|
||
II.1.1. Cơ sở nhóm ngành |
11 |
|
|
|
|
||
7 |
16238 |
Cơ học công trình |
3 |
1.2.2 |
T2U3 |
2 |
|
Building mechanics |
|||||||
8 |
16601 |
Cơ sở kiến trúc |
2 |
1.2.4 |
IT2U2 |
1 |
|
Architectural fundamentals |
|||||||
9 |
16691 |
Hình họa trong kiến trúc và nội thất |
2 |
1.2.5 |
T2 |
2 |
16601 |
Applied descriptive geometry in architecture and interior design |
10 |
16610 |
Lý thuyết sáng tác kiến trúc |
2 |
1.2.6 |
T3U2 |
3 |
|
Theories of architectural design |
|||||||
11 |
16636 |
Vật lý kiến trúc |
2 |
1.2.8 |
T3U3 |
6 |
|
Architectural physics |
|||||||
II.1.2. Cơ sở ngành |
9 |
|
|
|
|
||
12 |
16690 |
Giới thiệu ngành Kiến trúc và nội thất |
2 |
1.2.1 |
IT2 |
1 |
|
Introduction to Architecture and interior design |
|||||||
13 |
16617 |
Kết cấu công trình xây dựng DD và CN |
3 |
1.2.12 |
U3 |
5 |
|
Building structure |
|||||||
14 |
16603 |
Mỹ thuật 1 |
2 |
1.2.3 |
IT2U2 |
1 |
|
Fine art I |
|||||||
15 |
16606 |
Mỹ thuật 2 |
2 |
1.2.3 |
T3U3 |
2 |
16603 |
Fine art II |
|||||||
II.1.3. Thực tập cơ sở ngành |
2 |
|
|
|
|
||
16 |
16629 |
Thực tập vẽ ghi |
2 |
1.2.13 |
U3 |
6 |
|
Architectural drawing duplication training |
|||||||
II.1.4. Cơ sở chuyên ngành |
8 |
|
|
|
|
||
17 |
16447 |
Kinh tế xây dựng |
3 |
1.2.9 |
U3T3 |
7 |
|
Construction economics |
|||||||
18 |
16663 |
Lịch sử kiến trúc và phong cách nội thất |
2 |
1.2.10 |
T3 |
3 |
|
History of architecture and interior style |
|||||||
19 |
16661 |
Tin học ứng dụng trong thiết kế kiến trúc Applied informatics in |
3 |
1.2.11 |
T3.5U3 |
3 |
|
|
|
architectural design |
|
|
|
|
|
KHỐI KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CHUYÊN NGÀNH |
49 |
|
|
|
|
||
20 |
16605 |
Chuyên đề công trình nhỏ |
2 |
1.3.1 |
T2U3 |
2 |
16601 |
Project: architecture of small buildings |
|||||||
21 |
16686 |
Chuyên đề nội thất công trình thương mại và dịch vụ |
2 |
1.3.9 |
T3U3.5 |
6 |
16697 |
Project: interior of commercial and service buildings |
|||||||
22 |
16615 |
Chuyên đề nhà cao tầng |
2 |
1.3.6 |
T3U3.5 |
5 |
16643 |
Project: architecture of high-rise buildings |
|||||||
23 |
16628 |
Chuyên đề trường học và nội thất công trình giáo dục |
2 |
1.3.2 |
T3U3 |
3 |
16605 |
Project: architecture and interior of educational building |
|||||||
24 |
16631 |
Đồ án tổng hợp |
4 |
1.3.13 |
U3.5 |
7 |
|
General project |
|||||||
25 |
16697 |
Kiến trúc công cộng và nội thất |
4 |
1.3.14 |
T3U3 |
4 |
16628 |
Architecture and interior of public buildings |
|||||||
26 |
16698 |
Kiến trúc công nghiệp |
3 |
1.3.5 |
T3U3 |
5 |
|
Industrial architecture |
27 |
16643 |
Kiến trúc dân dụng |
4 |
1.3.4 |
T3U3 |
4 |
16610 |
Civil architecture |
|||||||
28 |
16123 |
Quản lý dự án |
2 |
1.3.15 |
T3 |
7 |
|
Project management |
|||||||
29 |
16695 |
Quy hoạch 1 |
3 |
1.3.10 |
T3U3 |
6 |
16610 |
Planning I |
|||||||
30 |
16696 |
Quy hoạch 2 |
4 |
1.3.10 |
T3U3 |
7 |
16695 |
Planning II |
|||||||
31 |
16662 |
Thiết kế nhanh 1 |
2 |
1.3.3 |
U3 |
4 |
16601 |
Quick design I |
|||||||
32 |
16694 |
Thiết kế nhanh 2 |
2 |
1.3.3 |
T3U3 |
5 |
16662 |
Quick design II |
|||||||
33 |
16633 |
Thiết kế nội thất và trang thiết bị công trình Interior design & building equipment |
4 |
1.3.11 |
T3U3 |
3 |
16643 |
34 |
16646 |
Kiến trúc bền vững Sustainable architecture |
2 |
1.3.8 |
T3.5 |
7 |
|
35 |
16687 |
Cấu tạo KT và đồ đạc nội thất Architectural details and built-in furniture |
2 |
1.3.25 |
U3 |
5 |
|
II.2.2. Thực tập chuyên ngành |
2 |
|
|
|
|
||
36 |
16630 |
Thực tập – thăm quan kiến trúc |
2 |
1.3.12 |
T U3 |
6 |
|
Site visit for architecture |
|||||||
II.2.3. Thực tập tốt nghiệp |
3 |
|
|
|
|
||
37 |
16642 |
Thực tập tốt nghiệp |
3 |
1.3.16 |
U3.5 |
8 |
|
Practice for graduation |
|||||||
KHỐI KIẾN THỨC, KỸ NĂNG TỰ |
69 |
|
|
|
|
CHỌN |
|
|
|
|
|
||
38 |
25101 |
Anh văn cơ bản 1 Fundamental English 1 |
3 |
|
|
2 |
|
39 |
25102 |
Anh văn cơ bản 2 Fundamental English 2 |
3 |
|
|
3 |
|
40 |
25103 |
Anh văn cơ bản 3 Fundamental English 3 |
3 |
|
|
4 |
|
41 |
16403 |
Vật liệu xây dựng Construction materials |
2 |
|
|
6 |
|
42 |
29101 |
Kỹ năng mềm 1 Soft-skill |
2 |
|
|
1 |
|
43 |
29102 |
Kỹ năng mềm 2 Soft-skill |
2 |
|
|
6 |
|
44 |
17102 |
Tin học văn phòng Office computing |
3 |
|
|
2 |
|
45 |
16649 |
Lịch sử mỹ thuật History of art |
2 |
1.2.14 |
U3 |
5 |
|
46 |
26101 |
Môi trường và bảo vệ môi trường Environment and environmental protection |
2 |
|
|
1 |
|
47 |
16451 |
Kỹ thuật thi công công trình Technical implementation for construction |
3 |
|
T3U3 |
6 |
16207 |
48 |
16520 |
An toàn lao động Safety in construction |
2 |
|
|
3 |
|
49 |
16401 |
Địa chất công trình |
2 |
|
|
3 |
|
|
|
Constructional geology |
|
|
|
|
|
50 |
16406 |
Kết cấu gạch đá gỗ Brick, stone and timber structure |
2 |
|
|
5 |
|
51 |
16420 |
Kỹ thuật thông gió Air ventilation technique |
2 |
|
|
4 |
|
52 |
16108 |
Trắc địa cơ sở Fundamental geodesy |
2 |
|
|
4 |
|
53 |
28214 |
Quản trị doanh nghiệp Enterprise management |
3 |
|
|
2 |
|
54 |
16612 |
Nguyên lý kiến trúc cảnh quan Principles of landscape architecture |
2 |
1.3.7 |
T3 |
5 |
16610 |
55 |
16638 |
Đồ án tốt nghiệp Graduation project |
6 |
1.3.17 |
U3.5 |
8 |
16642 |
56 |
16681 |
Chuyên đề 1:Thiết kế KT công trình dân dụng Project 1: Architectural design for civil buildings |
3 |
1.3.18 |
U3.5 |
8 |
16642 |
57 |
16682 |
Chuyên đề 2: Quy hoạch đô thi Project 2: Urban planning |
3 |
1.3.19 |
U3.5 |
8 |
16642 |
58 |
16683 |
Chuyên đề 3: Thiết kế công trình công cộng và công nghiệp Project 3: |
3 |
1.3.20 |
U3.5 |
8 |
16642 |
|
|
Architectural design for public and industrial buildings |
|
|
|
|
|
59 |
16689 |
Chuyên đề 4: Thiết kế nội thất Project 4: Interior design |
3 |
1.3.21 |
U3.5 |
8 |
16642 |
60 |
16685 |
Nghiên cứu nội ngoại thất truyền thống (vẽ ghi thực địa) Study in traditional interior and exterior (architectural sketch) |
2 |
1.3.22 |
T3U3 |
3 |
|
61 |
16613 |
Bảo tồn di sản kiến trúc Preservation of architectural heritates |
2 |
1.3.23 |
T3 |
3 |
|
62 |
16626 |
Sinh thái và quy hoạch MTĐT Ecology and urban environment planning |
3 |
1.3.24 |
T3 |
4 |
|
63 |
16664 |
Vật liệu hoàn thiện nội thất Finishing material for interior |
2 |
1.3.26 |
T3U3 |
6 |
|
64 |
16619 |
Điêu khắc và tạo hình kiến trúc Scupture and architectural shaping |
2 |
1.3.27 |
U3 |
6 |
|
2.2.Ma trận phân nhiệm kết quả học tập mong đợi về kỹ năng, thái độ
Thứ tự HP |
Mã HP |
Tên Học phần |
Số TC |
Chủ đề CĐR và các TĐNL được phân bổ cho học phần |
|||||||||||
Nhóm PLO số 2 |
|||||||||||||||
2.1 |
2.2 |
2.3 |
2.4 |
2.5 |
|||||||||||
2.1. 1 |
2.1. 2 |
2.1. 3 |
2.1.4 |
2.2. 1 |
2.3.1 |
2.3.2 |
2.4.1 |
2.4.2 |
2.4. 3 |
2.5. 1 |
2.5. 2 |
||||
101 |
16690 |
Giới thiệu ngành Kiến trúc và nội thất |
2 |
IT |
I |
|
I |
IT2 |
|
|
IT |
IT |
IT2 |
IT |
IT2 |
102 |
18124 |
Toán cao cấp |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
19106 |
Những NLCB của chủ nghĩa Mác - Lênin I |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 |
11401 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
16601 |
Cơ sở kiến trúc |
2 |
|
T2 |
|
|
|
IT2 |
IT2 |
T2U 2 |
|
|
|
|
106 |
16603 |
Mỹ thuật 1 |
2 |
|
|
IT |
|
|
U2 |
U2 |
|
T2U 2 |
|
|
|
107 |
29101 |
Kỹ năng mềm 1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
26101 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
201 |
19109 |
Những NLCB của chủ nghĩa Mác - Lênin II |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
202 |
19106 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203 |
16691 |
Hình họa trong kiến trúc nội thất |
2 |
T2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
204 |
16606 |
Mỹ thuật 2 |
2 |
|
|
T2 |
|
|
T3U |
T3U |
U2 |
T3U |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
205 |
16238 |
Cơ học công trình |
3 |
T2 |
|
|
|
|
|
|
|
U3 |
|
|
|
206 |
16605 |
Chuyên đề công trình nhỏ |
2 |
U2 |
U2 |
|
T2U 2 |
U2 |
U3 |
U3 |
|
U3 |
|
|
|
207 |
25101 |
Anh văn cơ bản 1 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208 |
28214 |
Quản trị doanh nghiệp |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
209 |
17102 |
Tin học văn phòng |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
301 |
16663 |
Lịch sử kiến trúc và phong cách nội thất |
2 |
|
|
|
|
T3 |
|
|
|
|
|
|
|
302 |
16610 |
Lý thuyết sáng tác kiến trúc |
2 |
T3 |
T3 |
|
|
|
|
|
|
|
U2 |
T2 |
|
303 |
16661 |
Tin học ứng dụng trong thiết kế kiến trúc |
3 |
|
|
|
|
T3,5U3 |
|
|
|
|
T3U3 |
|
|
304 |
16633 |
Thiết kế nội thất và trang thiết thiết bị công trình |
4 |
|
U3 |
|
U3 |
U3 |
U3 |
U3 |
|
U3 |
U3 |
|
U2 |
305 |
16628 |
Chuyên đề trường học và nội thất công trình giáo dục |
2 |
|
U3 |
|
U3 |
U3 |
U3 |
U3 |
|
U3 |
|
|
|
306 |
16401 |
Địa chất công trình |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
307 |
25102 |
Anh văn cơ bản 2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
308 |
16685 |
Nghiên cứu nội ngoại thất truyền thống |
2 |
T3 |
U3 |
|
U3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
309 |
16613 |
Bảo tồn di sản kiến trúc |
2 |
T3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
401 |
19301 |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
402 |
16643 |
Kiến trúc dân dụng |
4 |
U3 |
U3 |
|
U3 |
U3 |
U3 |
U3 |
|
U3 |
U3 |
|
U2 |
403 |
16697 |
Kiến trúc công cộng và nội thất |
4 |
U3 |
U3 |
|
U3 |
U3 |
U3 |
U3 |
|
U3 |
U3 |
|
U2 |
404 |
16662 |
Thiết kế nhanh 1 |
2 |
|
U3 |
|
U3 |
U3 |
U3 |
U3 |
|
U3 |
|
|
|
405 |
16108 |
Trắc địa cơ sở |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
406 |
25103 |
Anh văn cơ bản 3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
407 |
16420 |
Kỹ thuật thông gió |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
408 |
16626 |
Sinh thái và quy hoạch MTĐT |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
409 |
16520 |
An toàn lao động |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
501 |
16687 |
Cấu tạo KT và đồ đạc nội thất |
2 |
|
U3 |
|
U3 |
U3 |
U3 |
U3 |
|
U3 |
U3 |
|
U2 |
502 |
16650 |
Kết cấu công trình XD DD &CN |
3 |
U3 |
U3 |
U2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
503 |
16698 |
Kiến trúc công nghiệp |
3 |
U3 |
U3 |
|
T3U3 |
U3 |
U3 |
U3 |
|
U3 |
|
|
|
504 |
16615 |
Chuyên đề nhà ở |
2 |
U3 |
U3 |
|
U3 |
U3 |
U3 |
U3 |
|
U3 |
|
|
|
|
|
cao tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
505 |
16694 |
Thiết kế nhanh 2 |
2 |
|
|
|
|
U3 |
U3 |
U3 |
|
|
|
|
|
506 |
16649 |
Lịch sử mỹ thuật |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
507 |
16406 |
Kết cấu gạch đá gỗ |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
508 |
16612 |
Nguyên lý kiến trúc cảnh quan |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
509 |
29102 |
Kỹ năng mềm 2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
601 |
16636 |
Vật lý kiến trúc |
2 |
|
|
T3U3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
602 |
16695 |
Quy hoạch 1 |
3 |
|
U3 |
|
U3 |
U3 |
U3 |
U3 |
|
U3 |
|
|
|
603 |
16686 |
Chuyên đề nội thất công trình thương mại và dịch vụ |
2 |
U3 |
U3 |
|
|
U3 |
U3 |
U3 |
|
U3 |
|
|
|
604 |
16630 |
Thực tập thăm quan KT |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
605 |
16629 |
Thực tập vẽ ghi |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
606 |
16618 |
Kỹ thuật thi công công trình |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
607 |
16403 |
Vật liệu xây dựng |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
608 |
16664 |
Vật liệu hoàn thiện nội thất. |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
609 |
16619 |
Điêu khắc và tạo |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
hình kiến trúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
701 |
16696 |
Quy hoạch 2 |
4 |
|
U3 |
U3 |
U3 |
U3 |
U3 |
U3 |
|
U3 |
|
|
|
702 |
16123 |
Quản lý dự án |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
703 |
16646 |
Kiến trúc bền vững |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T3 |
|
704 |
16447 |
Kinh tế xây dựng |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
705 |
16631 |
Đồ án tổng hợp |
4 |
U3 |
U3.5 |
|
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
|
U3 |
|
|
|
801 |
16642 |
Thực tập tốt nghiệp |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
802 |
16638 |
Đồ án tốt nghiệp |
6 |
U3.5 |
U3.5 |
|
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
|
U3 |
|
|
|
803 |
16681 |
Chuyên đề 1 :Thiết kế KT công trình dân dụng |
3 |
U3.5 |
U3.5 |
|
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
|
U3 |
|
|
|
804 |
16682 |
Chuyên đề 2 :Quy hoạch đô thi |
3 |
U3.5 |
U3.5 |
|
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
|
U3 |
|
|
|
805 |
16683 |
Chuyên đề 3 :Thiết kế công trình công cộng và công nghiệp |
3 |
U3.5 |
U3.5 |
|
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
|
U3 |
|
|
|
806 |
16689 |
Chuyên đề 4: Thiết kế nội thất |
3 |
U3.5 |
U3.5 |
|
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
|
U3 |
|
|
|
Thứ tự HP |
Mã HP |
Tên Học phần |
Số TC |
Chủ đề CĐR và các TĐNL được phân bổ cho học phần |
||||||||||
Nhóm PLO số 3 |
||||||||||||||
3.1 |
3.2 |
3.3 |
||||||||||||
3.1.1 |
3.1.2 |
3.1.3 |
3.2.1 |
3.2.2 |
3.2.3 |
3.2.4 |
3.3.1 |
3.3.2 |
3.3.3 |
3.3.4 |
||||
101 |
16690 |
Giới thiệu ngành Kiến trúc và nội thất |
2 |
IT |
IT2 |
IT2 |
IT2 |
IT |
|
IT |
|
|
|
|
102 |
18124 |
Toán cao cấp |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
19106 |
Những NLCB của chủ nghĩa Mác - Lênin I |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 |
11401 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
16601 |
Cơ sở kiến trúc |
2 |
|
|
|
|
|
TU |
|
|
|
|
|
106 |
16603 |
Mỹ thuật 1 |
2 |
|
|
|
|
|
T2U2 |
|
|
|
|
|
107 |
29101 |
Kỹ năng mềm 1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
26101 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
201 |
19109 |
Những NLCB của chủ nghĩa Mác - Lênin II |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
202 |
19106 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203 |
16691 |
Hình họa trong kiến trúc nội thất |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
204 |
16606 |
Mỹ thuật 2 |
2 |
|
|
|
|
|
T2U2 |
|
|
|
|
|
28
205 |
16238 |
Cơ học công trình |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
206 |
16605 |
Chuyên đề công trình nhỏ |
2 |
|
|
|
|
|
U2 |
|
|
|
|
|
207 |
25101 |
Anh văn cơ bản 1 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208 |
28214 |
Quản trị doanh nghiệp |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
209 |
17102 |
Tin học văn phòng |
3 |
|
|
|
T3U3 |
T3U3 |
|
|
|
|
|
|
301 |
16663 |
Lịch sử kiến trúc và phong cách nội thất |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
302 |
16610 |
Lý thuyết sáng tác kiến trúc |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
303 |
16661 |
Tin học ứng dụng trong thiết kế kiến trúc |
3 |
|
|
|
|
|
T3 |
|
|
|
|
|
304 |
16633 |
Thiết kế nội thất và trang thiết thiết bị công trình |
4 |
|
|
|
|
|
U3 |
T2U2 |
|
|
|
|
305 |
16628 |
Chuyên đề trường học và nội thất công trình giáo dục |
2 |
|
|
|
|
U3 |
U3 |
T3U3 |
|
|
|
|
306 |
16401 |
Địa chất công trình |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
307 |
25102 |
Anh văn cơ bản 2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
308 |
16685 |
Nghiên cứu nội ngoại thất truyền thống |
2 |
T2 |
T3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
309 |
16613 |
Bảo tồn di sản kiến trúc |
2 |
T2 |
T3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
401 |
19301 |
Đường lối cách mạng của Đảng |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSVN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
402 |
16643 |
Kiến trúc dân dụng |
4 |
|
|
|
|
U3 |
U3 |
U3 |
|
|
|
|
403 |
16697 |
Kiến trúc công cộng và nội thất |
4 |
|
|
|
|
U3 |
U3 |
U3 |
|
|
|
|
404 |
16662 |
Thiết kế nhanh 1 |
2 |
|
|
|
|
|
U3 |
U3 |
|
|
|
|
405 |
16108 |
Trắc địa cơ sở |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
406 |
25103 |
Anh văn cơ bản 3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
407 |
16420 |
Kỹ thuật thông gió |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
408 |
16626 |
Sinh thái và quy hoạch MTĐT |
3 |
T3 |
T3 |
T3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
409 |
16520 |
An toàn lao động |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
501 |
16687 |
Cấu tạo KT và đồ đạc nội thất |
2 |
|
|
|
|
|
U3 |
U3 |
|
|
|
|
502 |
16650 |
Kết cấu công trình XD DD &CN |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
503 |
16698 |
Kiến trúc công nghiệp |
3 |
U3 |
U3 |
U3 |
|
U3 |
|
U3 |
|
|
|
|
504 |
16615 |
Chuyên đề nhà ở cao tầng |
2 |
|
|
|
|
U3 |
U3 |
U3 |
|
|
|
|
505 |
16694 |
Thiết kế nhanh 2 |
2 |
|
|
|
|
|
U3 |
U3 |
|
|
|
|
506 |
16649 |
Lịch sử mỹ thuật |
2 |
U3 |
U3 |
U3 |
|
U3 |
|
|
|
|
|
|
507 |
16406 |
Kết cấu gạch đá gỗ |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
508 |
16612 |
Nguyên lý kiến trúc cảnh quan |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
509 |
29102 |
Kỹ năng mềm 2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
601 |
16636 |
Vật lý kiến trúc |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
602 |
16695 |
Quy hoạch 1 |
3 |
U3 |
U3 |
|
|
U3 |
U3 |
U3 |
|
|
|
|
603 |
16686 |
Chuyên đề nội thất công trình thương |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
mại và dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
604 |
16630 |
Thực tập thăm quan KT |
2 |
|
U3 |
U3 |
TU2 |
|
|
|
|
|
|
|
605 |
16629 |
Thực tập vẽ ghi |
2 |
U3 |
U3 |
U3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
606 |
16618 |
Kỹ thuật thi công công trình |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
607 |
16403 |
Vật liệu xây dựng |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
608 |
16664 |
Vật liệu hoàn thiện nội thất. |
2 |
U3 |
|
|
U2 |
|
|
|
|
|
|
|
609 |
16619 |
Điêu khắc và tạo hình kiến trúc |
2 |
U3 |
|
U3 |
U3 |
|
|
|
|
|
|
|
701 |
16696 |
Quy hoạch 2 |
4 |
|
|
|
|
U3 |
U3 |
U3 |
|
|
|
|
702 |
16123 |
Quản lý dự án |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
703 |
16646 |
Kiến trúc bền vững |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
704 |
16447 |
Kinh tế xây dựng |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
705 |
16631 |
Đồ án tổng hợp |
4 |
|
|
|
|
U3.5 |
U3.5 |
|
|
|
|
|
801 |
16642 |
Thực tập tốt nghiệp |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
802 |
16638 |
Đồ án tốt nghiệp |
6 |
|
|
|
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
|
|
|
|
|
803 |
16681 |
Chuyên đề 1 :Thiết kế KT công trình dân dụng |
3 |
|
|
|
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
|
|
|
|
|
804 |
16682 |
Chuyên đề 2 :Quy hoạch đô thi |
3 |
|
|
|
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
|
|
|
|
|
805 |
16683 |
Chuyên đề 3 :Thiết kế công trình công cộng và công nghiệp |
3 |
|
|
|
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
|
|
|
|
|
806 |
16689 |
Chuyên đề 4: Thiết kế nội thất |
3 |
|
|
|
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
|
|
|
|
|
Thứ tự HP |
Mã HP |
Tên Học phần |
Số TC |
Chủ đề CĐR và các TĐNL được phân bổ cho học phần |
|||||||||||||
Nhóm PLO số 4 |
|||||||||||||||||
4.1 |
4.2 |
4.3 |
4.4 |
4.5 |
|||||||||||||
4.1.1 |
4.1.2 |
4.1.3 |
4.2.1 |
4.2.2 |
4.3.1 |
4.3.2 |
4.4.1 |
4.4.2 |
4.4.3 |
4.4.4 |
4.4.5 |
4.5.1 |
4.5.2 |
||||
101 |
16690 |
Giới thiệu ngành Kiến trúc và nội thất |
2 |
IT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
18124 |
Toán cao cấp |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
19106 |
Những NLCB của chủ nghĩa Mác - Lênin I |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 |
11401 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
16601 |
Cơ sở kiến trúc |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 |
16603 |
Mỹ thuật 1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107 |
29101 |
Kỹ năng mềm 1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
26101 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
201 |
19109 |
Những NLCB của chủ nghĩa Mác - Lênin II |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
202 |
19106 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203 |
16691 |
Hình họa trong kiến trúc nội thất |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
204 |
16606 |
Mỹ thuật 2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205 |
16238 |
Cơ học công trình |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
206 |
16605 |
Chuyên đề công trình nhỏ |
2 |
|
|
|
|
|
T2U2 |
|
T2U2 |
T2U2 |
T2U2 |
T2U2 |
T2T2 |
|
|
207 |
25101 |
Anh văn cơ bản 1 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208 |
28214 |
Quản trị doanh nghiệp |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
209 |
17102 |
Tin học văn phòng |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
301 |
16663 |
Lịch sử kiến trúc và phong cách nội thất |
2 |
|
|
T2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
302 |
16610 |
Lý thuyết sáng tác kiến trúc |
2 |
T2 |
T2 |
|
|
|
T3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
303 |
16661 |
Tin học ứng dụng trong thiết kế kiến trúc |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
304 |
16633 |
Thiết kế nội thất và trang thiết thiết bị công trình |
4 |
|
|
|
|
|
U3 |
|
T3 |
T3 U3 |
T3 U3 |
T3U3 |
U3 |
|
|
305 |
16628 |
Chuyên đề trường học và nội thất công trình giáo dục |
2 |
|
|
|
|
|
U3 |
|
U3 |
U3 |
U3 |
T3U3 |
T3U3 |
|
|
306 |
16401 |
Địa chất công trình |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
307 |
25102 |
Anh văn cơ bản 2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
308 |
16685 |
Nghiên cứu nội ngoại thất truyền thống |
2 |
T3 |
T3 |
|
|
|
T3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
309 |
16613 |
Bảo tồn di sản kiến trúc |
2 |
T3 |
T3 |
|
|
|
T3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
401 |
19301 |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
402 |
16643 |
Kiến trúc dân dụng |
4 |
|
|
|
|
|
U3 |
|
U3 |
U3 |
U3 |
T3U3 |
U3 |
|
|
403 |
16697 |
Kiến trúc công cộng và nội thất |
4 |
T3 |
|
|
|
|
U3 |
|
U3 |
U3 |
U3 |
T3U3 |
U3 |
|
|
404 |
16662 |
Thiết kế nhanh 1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
405 |
16108 |
Trắc địa cơ sở |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
406 |
25103 |
Anh văn cơ bản 3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
407 |
16420 |
Kỹ thuật thông gió |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
408 |
16626 |
Sinh thái và quy hoạch MTĐT |
3 |
T3 |
T3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
409 |
16520 |
An toàn lao động |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
501 |
16687 |
Cấu tạo KT và đồ đạc nội thất |
2 |
|
|
|
|
|
U3 |
|
U3 |
|
U3 |
|
|
|
|
502 |
16650 |
Kết cấu công trình XD DD &CN |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
503 |
16698 |
Kiến trúc công nghiệp |
3 |
|
|
|
|
|
U3 |
|
U3 |
U3 |
U3 |
U3 |
U3 |
|
|
504 |
16615 |
Chuyên đề nhà ở cao tầng |
2 |
|
|
|
|
|
U3 |
|
U3 |
U3 |
U3 |
T3U3 |
U3 |
|
|
505 |
16694 |
Thiết kế nhanh 2 |
2 |
|
|
|
|
|
U3 |
|
|
|
|
T3U3 |
|
|
|
506 |
16649 |
Lịch sử mỹ thuật |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
507 |
16406 |
Kết cấu gạch đá gỗ |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
508 |
16612 |
Nguyên lý kiến trúc cảnh quan |
2 |
|
T3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
509 |
29102 |
Kỹ năng mềm 2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
601 |
16636 |
Vật lý kiến trúc |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
602 |
16695 |
Quy hoạch 1 |
3 |
|
|
|
|
|
U3 |
|
|
U3 |
U3 |
T3U3 |
U3 |
|
|
603 |
16686 |
Chuyên đề nội thất công trình thương mại và dịch vụ |
2 |
|
|
|
|
|
U3 |
|
U3 |
U3 |
U3 |
T3U3 |
U3 |
|
|
604 |
16630 |
Thực tập thăm quan KT |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
605 |
16629 |
Thực tập vẽ ghi |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
606 |
16618 |
Kỹ thuật thi công công trình |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T3U 3 |
|
607 |
16403 |
Vật liệu xây dựng |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
608 |
16664 |
Vật liệu hoàn thiện nội thất. |
2 |
T3 |
T3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
609 |
16619 |
Điêu khắc và tạo hình kiến trúc |
2 |
|
U3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
T3 |
|
|
|
701 |
16696 |
Quy hoạch 2 |
4 |
|
|
|
|
|
U3 |
|
|
U3 |
U3 |
T3U3 |
|
|
|
702 |
16123 |
Quản lý dự án |
2 |
|
|
T3 |
T2 |
T2 |
|
T2 |
|
|
|
|
|
|
|
703 |
16646 |
Kiến trúc bền vững |
2 |
|
T3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T3.5 |
|
|
704 |
16447 |
Kinh tế xây dựng |
3 |
|
U3 |
|
T3 |
T3 |
|
T3 |
|
|
|
|
|
|
|
705 |
16631 |
Đồ án tổng hợp |
4 |
|
|
|
|
|
U3.5 |
|
U3 |
U3 |
U3 |
U3.5 |
U3.5 |
|
|
801 |
16642 |
Thực tập tốt nghiệp |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
802 |
16638 |
Đồ án tốt nghiệp |
6 |
|
|
|
|
|
U3.5 |
|
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
|
|
803 |
16681 |
Chuyên đề 1 :Thiết kế KT công trình dân dụng |
3 |
|
|
|
|
|
U3.5 |
|
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
|
|
804 |
16682 |
Chuyên đề 2 :Quy hoạch đô thi |
3 |
|
|
|
|
|
U3.5 |
|
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
|
|
805 |
16683 |
Chuyên đề 3 :Thiết kế công trình công cộng và công nghiệp |
3 |
|
|
|
|
|
U3.5 |
|
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
|
|
806 |
16689 |
Chuyên đề 4: Thiết kế nội thất |
3 |
|
|
|
|
|
U3.5 |
|
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
|
|
Đánh giá năng lực của sinh viên
Học kỳ |
Chủ đề CĐR và các TĐNL |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.1. |
1.2. |
1.3. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1 0 |
1 1 |
1 2 |
1 3 |
1 4 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1 0 |
1 1 |
1 2 |
1 3 |
1 4 |
1 5 |
1 6 |
1 7 |
1 8 |
1 9 |
2 0 |
2 1 |
2 2 |
2 3 |
2 4 |
2 5 |
2 6 |
2 7 |
|
1 |
T3 |
TU3 |
|
|
T3 |
IT2 |
|
IT2 |
IT2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
TU3 |
TU3 |
|
|
|
T2U |
T3U |
|
T2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T2U |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
TU3 |
|
|
|
|
|
|
T3U2 |
|
|
|
TT3 |
3.5U |
|
|
|
|
T3U3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
T3U3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T3 |
T3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
U3 |
T3U |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T3U |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T3 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
U3 |
|
|
|
|
U3 |
|
U3 |
|
|
T3U3 |
|
T3U3 |
T3U3 |
T3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
U3 |
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T3U3 |
|
|
|
|
U3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T3U3 |
T3U3 |
|
TU3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T3U3 |
T3U3 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T3U |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T3.5 |
|
T3U |
|
|
U3. |
|
T3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
|
|
|
|
|
|
C Đ R |
T3 |
TU3 |
TU3 |
TU3 |
T3 |
IT2 |
T2U3 |
IT3U3 |
IT2U2 |
T2 |
T3U2 |
U3 |
T3U3 |
T3U3 |
T3 |
T3.5U3 |
U3 |
U3 |
U3 |
T2U3 |
T3U3 |
T3U3 |
T3U3 |
T3U3 |
T3U3.5 |
T3 |
T3.5 |
T3U3.5 |
T3U3 |
T3U3 |
T U3 |
U3.5 |
T3U3 |
T3 |
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
T3 |
T3 |
U3 |
U3 |
T3U3 |
T3U3 |
Học kỳ |
Chủ đề CĐR và các TĐNL |
|||||||||||
2.1 |
2.2 |
2.3 |
2.4 |
2.5 |
||||||||
2.1.1 |
2.1.2 |
2.1.3 |
2.1.4 |
2.2.1 |
2.3.1 |
2.3.2 |
2.4.1 |
2.4.2 |
2.4.3 |
2.5.1 |
2.5.2 |
|
I |
IT |
IT2 |
IT |
I |
IT2 |
IT2U2 |
IT2 U2 |
IT2U2 |
IT2U2 |
IT2 |
IT |
IT2 |
II |
T2 U2 |
U2 |
T2 |
T2U2 |
U2 |
T3U3 |
T3U3 |
U2 |
T3U3 |
|
|
|
III |
T3 U3 |
T3 U3 |
|
T3 U3 |
T3,5U3 |
U3 |
U3 |
|
U3 |
T3 U3 |
T2 |
|
IV |
U3 |
U3 |
|
U3 |
U3 |
U3 |
U3 |
|
U3 |
U3 |
|
U2 |
V |
U3 |
U3 |
U2 |
U3 |
U3 |
U3 |
U3 |
|
U3 |
U3 |
|
U2 |
VI |
U3 |
U3 |
T3U3 |
U3 |
U3 |
U3 |
U3 |
|
U3 |
|
|
|
VII |
U3 |
U3.5 |
U3 |
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
|
U3 |
|
|
|
VIII |
U3.5 |
U3.5 |
|
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
|
U3 |
|
|
|
CĐR của CTĐT |
IT3U3.5 |
I T3U3.5 |
I T3U3 |
I T3U3.5 |
I T3.5U3.5 |
I T3U3.5 |
I T3U3.5 |
I T2U2 |
I T3U3 |
IT3U3 |
IT2 |
IT2 U2 |
Học kỳ |
Chủ đề CĐR và các TĐNL |
||||||||||
3.1 |
3.2 |
3.3 |
|||||||||
3.1.1 |
3.1.2 |
3.1.3 |
3.2.1 |
3.2.2 |
3.2.3 |
3.2.4 |
3.3.1 |
3.3.2 |
3.3.3 |
3.3.4 |
|
I |
IT2 |
IT2 |
IT2 |
IT2 |
IT |
T2U2 |
IT |
|
|
|
|
II |
|
|
|
|
|
T2U2 |
|
|
|
|
|
III |
T3U3 |
T3U3 |
T3U3 |
|
U3 |
TU3 |
TU3 |
|
|
|
|
IV |
|
|
|
|
U3 |
U3 |
U3 |
|
|
|
|
V |
U3 |
U3 |
U3 |
|
U3 |
U3 |
U3 |
|
|
|
|
VI |
U3 |
U3 |
U3 |
TU2 |
U3 |
U3 |
U3 |
|
|
|
|
VII |
|
|
|
|
U3 |
U3 |
U3 |
|
|
|
|
VIII |
|
|
|
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
|
|
|
|
|
CĐR của CTĐT |
I T3 U3 |
I T2U3 |
I T3 U3 |
I T2U3.5 |
IT U3.5 |
T3 U3.5 |
IT3 U3 |
|
|
|
|
Học kỳ |
Chủ đề CĐR và các TĐNL |
|||||||||||||
4.1 |
4.2 |
4.3 |
4.4 |
4.5 |
||||||||||
4.1.1 |
4.1.2 |
4.1.3 |
4.2.1 |
4.2.2 |
4.3.1 |
4.3.2 |
4.4.1 |
4.4.2 |
4.4.3 |
4.4.4 |
4.4.5 |
4.5.1 |
4.5.2 |
|
I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
|
|
|
|
|
T2U2 |
|
T2U2 |
T2U2 |
T2U2 |
T2U2 |
T2T2 |
|
|
III |
T2 |
T2 |
T2 |
|
|
T3U3 |
|
T3U3 |
T3U3 |
T3U3 |
T3U3 |
T3U3 |
|
|
IV |
T3 |
|
|
|
|
U3 |
|
U3 |
U3 |
U3 |
T3U3 |
U3 |
|
|
V |
|
T3 |
|
|
|
U3 |
|
U3 |
U3 |
U3 |
T3U3 |
U3 |
|
|
VI |
|
|
|
|
|
U3 |
|
U3 |
U3 |
U3 |
T3U3 |
U3 |
T3U3 |
|
VII |
|
T3U3 |
T3 |
T3 |
T3 |
U3.5 |
T3 |
U3 |
U3 |
U3 |
T3U3.5 |
T3.5U3.5 |
|
|
VIII |
|
|
|
|
|
U3.5 |
|
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
U3.5 |
|
|
CĐR của CTĐT |
T3 |
T3U3 |
T3 |
T3 |
T3 |
T3U3.5 |
T3 |
T3U3.5 |
T3U3.5 |
T3U3.5 |
T3U3.5 |
T3.5U3.5 |
T3U3 |
|
2.3.Kế hoạch học tập toàn khóa
Học kỳ I
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH/ XM |
BTL |
ĐA |
Loại HP |
HP học trước |
Bắt buộc |
14 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
16690 |
Giới thiệu ngành Kiến trúc và nội thất |
2 |
20 |
20 |
|
|
I |
|
2 |
18124 |
Toán cao cấp |
4 |
60 |
|
|
|
I |
|
3 |
16601 |
Cơ sở kiến trúc |
2 |
30 |
|
|
|
I |
|
4 |
16603 |
Mỹ thuật 1 |
2 |
30 |
|
|
|
I |
|
5 |
19106 |
Những NLCB của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 |
2 |
20 |
20 |
|
|
I |
|
6 |
11401 |
Pháp luật đại cương |
2 |
30 |
|
|
|
I |
|
Tự chọn |
2/4 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
29101 |
Kỹ năng mềm 1 |
2 |
30 |
|
|
|
I |
|
2 |
26101 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
2 |
30 |
|
|
|
I |
|
TỔNG |
16 |
|
|
|
|
|
|
Học kỳ II
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH/ XM |
BTL |
ĐA |
Loại HP |
HP học trước |
Bắt buộc |
14 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
16691 |
Hình họa trong KT và NT |
2 |
30 |
|
|
|
I |
16601 |
2 |
16606 |
Mỹ thuật 2 |
2 |
30 |
|
|
|
I |
16603 |
3 |
16238 |
Cơ học công trình |
3 |
45 |
|
|
|
I |
|
4 |
16605 |
Chuyên đề công trình nhỏ |
2 |
30 |
|
|
|
I |
16601 |
5 |
19109 |
Những NLCB của CN Mác- Lênin 2 |
3 |
35 |
20 |
|
|
I |
19106 |
6 |
19201 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
20 |
20 |
|
|
I |
19106 |
41
Tự chọn |
3/9 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
25101 |
Anh văn cơ bản 1 |
3 |
45 |
|
|
|
I |
|
2 |
28215 |
Quản trị doanh nghiệp |
3 |
45 |
|
|
|
I |
|
3 |
17102 |
Tin học văn phòng |
3 |
35 |
20 |
|
|
I |
|
TỔNG |
17 |
|
|
|
|
|
|
Học kỳ III
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH/ XM |
BTL |
Đ A |
Loại HP |
HP học trước |
Bắt buộc |
13 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
16661 |
Tin học ƯD trong TK kiến trúc |
3 |
45 |
|
|
|
I |
|
2 |
16610 |
Lý thuyết sáng tác kiến trúc |
2 |
30 |
|
|
|
I |
|
3 |
16633 |
Thiết kế nội thất và trang thiết bị công trình |
4 |
30 |
|
|
30 |
I |
|
4 |
16628 |
Chuyên đề trường học và nội thất công trình giáo dục |
2 |
30 |
|
|
|
II |
16605 |
5 |
16663 |
Lịch sử kiến trúc và phong cách nội thất |
2 |
30 |
|
|
|
I |
|
Tự chọn |
/7 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
16401 |
Địa chất công trình |
2 |
30 |
|
|
|
I |
|
2 |
25102 |
Anh văn cơ bản 2 |
3 |
45 |
|
|
|
I |
|
3 |
16685 |
Nghiên cứu nội ngoại thất truyền thống |
2 |
|
|
|
|
I |
|
4 |
16613 |
Bảo tồn di sản kiến trúc |
2 |
|
|
|
|
I |
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
Học kỳ IV
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH/ XM |
BTL |
ĐA |
Loại HP |
HP học trước |
Bắt buộc |
13 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
16643 |
Kiến trúc dân dụng |
4 |
30 |
|
|
30 |
I |
16610 |
2 |
16697 |
Kiến trúc công cộng và nội |
4 |
30 |
|
|
30 |
I |
16628 |
|
|
thất |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
19301 |
Đường lối CM của ĐCSVN |
3 |
35 |
20 |
|
|
I |
19201 |
4 |
16662 |
Thiết kế nhanh 1 |
2 |
30 |
|
|
|
II |
16601 |
Tự chọn |
/7 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
16108 |
Trắc địa cơ sở |
2 |
30 |
|
|
|
I |
|
2 |
25103 |
Anh văn cơ bản 3 |
3 |
45 |
|
|
|
I |
|
3 |
16420 |
Kỹ thuật thông gió |
2 |
30 |
|
|
|
I |
|
4 |
16520 |
An toàn lao động |
2 |
30 |
|
|
|
I |
|
5 |
16626 |
Sinh thái và quy hoạch MTĐT |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
Học kỳ V
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH/ XM |
BTL |
ĐA |
Loại HP |
HP học trước |
Bắt buộc |
12 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
16615 |
Chuyên đề nhà ở cao tầng |
2 |
30 |
|
|
|
II |
16643 |
2 |
16650 |
Kết cấu công trình xây dựng DD và CN |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
|
3 |
16694 |
Thiết kế nhanh 2 |
2 |
15 |
|
|
|
II |
16662 |
4 |
16698 |
Kiến trúc công nghiệp |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
|
5 |
16687 |
Cấu tạo KT và đồ đạc nội thất |
2 |
30 |
|
|
|
I |
|
Tự chọn |
/6 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
16649 |
Lịch sử mỹ thuật |
2 |
30 |
|
|
|
I |
|
2 |
16406 |
Kết cấu gạch đá gỗ |
2 |
30 |
|
|
|
I |
|
3 |
16612 |
Nguyên lý kiến trúc cảnh quan |
2 |
30 |
|
|
|
I |
|
4 |
29102 |
Kỹ năng mềm 2 |
2 |
30 |
|
|
|
I |
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
Học kỳ VI
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH/ XM |
BTL |
ĐA |
Loại HP |
HP học trước |
Bắt buộc |
11 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
16686 |
Chuyên đề nội thất công trình thương mại và dịch vụ |
2 |
30 |
|
|
|
II |
16697 |
2 |
16695 |
Quy hoạch 1 |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
16610 |
3 |
16629 |
Thực tập vẽ ghi |
2 |
|
60 |
|
|
II |
|
4 |
16630 |
Thực tập – thăm quan kiến trúc |
2 |
|
60 |
|
|
II |
|
5 |
16636 |
Vật lý kiến trúc |
2 |
30 |
|
|
|
I |
|
Tự chọn |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
16618 |
Kỹ thuật thi công công trình |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
|
2 |
16619 |
Điêu khắc và tạo hình kiến trúc |
2 |
30 |
|
|
|
I |
|
3 |
16403 |
Vật liệu xây dựng |
2 |
30 |
|
|
|
I |
|
4 |
16664 |
Vật liệu hoàn thiện nội thất |
2 |
30 |
|
|
|
I |
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
Học kỳ VII
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH/ XM |
BTL |
ĐA |
Loại HP |
HP học trước |
Bắt buộc |
15 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
16631 |
Đồ án tổng hợp |
4 |
30 |
|
|
30 |
II |
|
2 |
16696 |
Quy hoạch 2 |
4 |
30 |
|
|
30 |
I |
16695 |
3 |
16646 |
Kiến trúc bền vững |
2 |
30 |
|
|
|
I |
|
4 |
16123 |
Quản lý dự án |
2 |
30 |
|
|
|
I |
|
5 |
16447 |
Kinh tế xây dựng |
3 |
30 |
|
15 |
|
I |
|
|
|
TỔNG |
15 |
|
|
|
|
|
|
Học kỳ VIII
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
TC |
LT |
TH/ XM |
BTL |
ĐA |
Loại HP |
HP học trước |
Băt buộc |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
16642 |
Thực tập tốt nghiệp |
3 |
|
90 |
|
|
II |
|
Tự chọn |
6/18 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
16638 |
Đồ án tốt nghiệp |
6 |
|
|
|
90 |
II |
16642 |
2 |
16681 |
Chuyên đề 1 (Thiết kế KT công trình DD) |
3 |
|
|
|
45 |
II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16642 |
3 |
16682 |
Chuyên đề 2 (Quy hoạch đô thi) |
3 |
|
|
|
45 |
II |
16642 |
4 |
16683 |
Chuyên đề 3 (Thiết kế KT công trình công cộng và công nghiệp) |
3 |
|
|
|
45 |
II |
16642 |
5 |
16689 |
Chuyên đề 4 (Thiết kế nội thất) |
3 |
|
|
|
45 |
II |
16642 |
|
|
TỔNG |
9 |
|
|
|
|
|
|
Thời gian tối đa để sinh viên hoàn thành khóa học: bằng thời gian theo kế hoạch học tập chuẩn toàn khóa nêu trên cộng thêm 03 năm.
(Các học phần LL chính trị và cơ sở cơ bản chưa cập nhật)
Mục |
Mã HP |
Tên HP |
Số TC |
ĐK tiên quyết |
Nội dung học phần |
---|---|---|---|---|---|
5.01 |
18124 |
Toán cao cấp |
4 |
Học phần học trước: Không |
Học phần Toán cao cấp kỹ thuật bao gồm các kiến thức về giải tích và đại số như: tích phân, vi phân, đạo hàm, ma trận giải quyết các vấn đề cơ bản của khối ngành kỹ thuật. |
5.02 |
16601 |
Cơ sở kiến trúc |
2 |
Học phần học trước: Không |
Môn học trang bị cho sinh viên kiến thức về thể hiện bản vẽ kiến trúc bằng các phương pháp thể hiện khác nhau, giúp cho sinh viên có được kỹ năng thể hiện ý tưởng thiết kế bằng bản vẽ. Sau khi hoàn thành môn học, sinh viên có thể vận dụng các kỹ năng thể hiện vào trong quá trình lên ý tưởng thiết kế, cũng như trong quá trình thể hiện các đồ án chuyên ngành kiến trúc. Sinh viên có thể vẽ bản vẽ quy ước hình dạng, nét vẽ, ký hiệu, thể hiện bản vẽ kỹ thuật bằng bút chì,thể hiện bản vẽ bằng bút kim,thể hiện bản vẽ bằng mầu |
5.03 |
16603 |
Mỹ thuật 1 |
2 |
Học phần học trước: Không |
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về nhân trắc học, về phương pháp thể hiện bằng chì,bút sắt, mực nho. Cụ thể gồm:vẽ tĩnh vật và đầu tượng bằng chì, vẽ tượng chân dung bằng bút sắt, vẽ tĩnh vật bằng mực nho. Sau khi hoàn thành môn học, sinh viên đạt được kĩ năng vẽ tĩnh vật, tượng bằng chì, bút sắt và mực nho, hình thành nhận thức ban đầu về mỹ thuật. Đồng thời sinh viên có thể vận dụng các kỹ năng thể hiện vào trong quá trình lên ý tưởng thiết kế, cũng như trong quá trình thể hiện các đồ án chuyên ngành kiến trúc. |
5.04 |
16690 |
Giới thiệu ngành Kiến trúc và nội thất |
2 |
Học phần học trước: Không |
Học phần thuộc về môn kiến thức cơ sở ngành, được bố trí tại kì đầu tiên của khóa học. Môn học trang bị cho sinh viên các nội dung cơ bản của ngành học kiến trúc và nghề kiến trúc, giúp cho sinh viên hiểu được một số kiến thức, kỹ năng cơ bản, thái độ, đạo đức nghề nghiệp của ngành kiến trúc và nội thất. Các nội dung cụ thể là : |
5.05 |
11401 |
Pháp luật đại cương |
2 |
Học phần học trước: Không |
Pháp luật đại cương là môn học cơ sở bắt buộc nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về nhà nước và pháp luật, đặc biệt là hệ thống pháp luật Việt Nam. Để đạt được mục đích này, nội dung chính yếu của môn học bao gồm: nguồn gốc, bản chất, hình thức, bộ máy của nhà nước; nguồn gốc, bản chất, chức năng, hình thức của pháp luật; quy phạm pháp luật; văn bản quy phạm pháp luật; quan hệ pháp luật; vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý; hệ thống pháp luật Việt Nam thông qua giới thiệu một số ngành luật cơ bản như Hiến pháp, Hành chính, Hình sự, Tố tụng Hình sự, Dân sự, Lao động và các vấn đề về pháp luật Phòng chống tham nhũng. |
5.06 |
25101 |
Anh văn cơ bản 1 |
3 |
Học phần học trước: Không |
Học phần này cung cấp kiến thức về các hiện tượng ngữ pháp cơ bản trong giao tiếp, gồm các vấn đề về cấu trúc câu, thời động từ, mệnh đề quan hệ, liên từ, các cấp so sánh., v.v. Chương trình cũng bao gồm các hoạt động giúp củng cố kĩ năng nghe, nói, đọc viết dưới nhiều chủ đề khác nhau. Kĩ năng nghe gồm các bài hội thoại, phỏng vấn, chương trình phát thanh, v.v. Kĩ năng nói gồm các chủ đề nói về bản thân, một bức ảnh/ tranh nổi tiếng, giấc mơ, địa điểm yêu thích, v.v Đọc gồm các bài báo ngắn về gia đình, các địa điểm du lịch, các câu chuyện kể về những bức ảnh đẹp, những giấc mơ, v.v. Bên cạnh đó là những bài luyện phát âm các phụ âm, nguyên âm, trọng âm từ và ngữ điệu câu. |
5.07 |
28215 |
Quản trị doanh nghiệp |
3 |
Học phần học trước: Không |
Học phần cung cấp những kiến thức căn bản về những nguyên lý quản trị doanh nghiệp và sự vận dụng trong thực tiễn. Những khái niệm cơ bản về doanh nghiệp, các loại hình doanh nghiệp; các giai đoạn phát triển của quản trị doanh nghiệp; các chức năng cơ bản của nhà quản lý trong doanh nghiệp; nghiệp vụ quản lý nhân sự; nghiệp vụ quản lý chi phí và kết quả; đánh giá hiệu quả kinh doanh. |
5.08 |
16691 |
Hình họa trong kiến trúc và nội thất |
2 |
16601 |
Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức về không gian 3 chiều thông qua phương pháp dựng hình chiếu phối cảnh và cách thể hiện bóng đổ trên các công trình. Hình thành nhận thức về phối cảnh công trình và nội thất. Giúp sinh viên có khả năng vẽ được phối cảnh công trình, nội thất, thể hiện được bóng đổ công trình phù hợp với thực tế, các khái niệm về bản vẽ kỹ thuật trong thiêt kế. Sau khi hoàn thành môn học, sinh viên có thể Trình bày được các nội dung của thiết kế của công trình kiến trúc. |
5.09 |
16606 |
Mỹ thuật 2 |
2 |
16603 |
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức và kĩ năng về vẽ sáng tác,vẽ phong cảnh bằng màu nước,màu bột. Sau khi hoàn thành môn học, sinh viên có kĩ năng vẽ tĩnh vật, tượng bằng chì, bút sắt và mực nho, hình thành nhận thức về hội họa nâng cao qua cảm nhận màu sắc. Đồng thời sinh viên có thể vận dụng các kỹ năng thể hiện vào trong quá trình lên ý tưởng thiết kế, cũng như trong quá trình thể hiện các đồ án chuyên ngành kiến trúc. |
5.10 |
16238 |
Cơ học công trình |
3 |
Học phần học trước: Không |
Trang bị cho sinh viên những kiến thức về nguyên lý cấu tạo hình học kết cấu công trình, về nội lực, ngoại lực, biến dạng, chuyển vị của kết cấu do các nguyên nhân khác nhau gây ra, giúp sinh viên bước đầu tiếp cận với cơ học công trình, một phần quan trọng để hiểu và thiết kế chúng. |
5.11 |
19101 |
Triết học Mác Lênin |
3 |
Học phần học trước: Không |
- Vị trí học phần: Nằm trong hệ thống các môn khoa học lý luận chính trị của Chủ nghĩa Mác - Lênin |
5.12 |
16663 |
Lịch sử kiến trúc và phong cách nội thất |
2 |
Học phần học trước: Không |
Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức về quá trình phát triển của kiến trúc và nội thất, các đặc điểm đặc biệt, chung nhất của từng thể loại công trình trong giai đoạn đó . Môn học gồm 3 phần: |
5.13 |
16605 |
Chuyên đề công trình nhỏ |
2 |
16601 |
Môn học cung cấp cho sinh viên kiến thức về thiết kế các công trình nhỏ, sinh viên tập làm quen với việc tư duy, thể hiện, sáng tác thiết kế các công trình nhỏ. Sau khi hoàn thành môn học, sinh viên có thể vận dụng kiến thức trong quá trình lên ý tưởng thiết kế, cũng như trong quá trình bảo vệ các đồ án chuyên ngành kiến trúc. |
5.14 |
17102 |
Tin học văn phòng |
3 |
Học phần học trước: Không |
Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản về soạn thảo và định dạng văn bản với MS Word 2013, thao tác và xử lý dữ liệu trên bảng tính với MS Excel 2013; từ đó hình thành cho sinh viên các kỹ năng để có thể làm việc trên văn bản và bảng tính như sau: |
5.15 |
29101 |
Kỹ năng mềm 1 |
2 |
Học phần học trước: Không |
- Mục đích của môn học là trang bị cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng nhằm: |
5.16 |
26101 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
2 |
Học phần học trước: Không |
- Vị trí của môn học: là học phần thuộc nhóm kiến thức hỗ trợ của chương trình đào tạo. |
5.17 |
16661 |
Tin học ứng dụng trong thiết kế kiến trúc |
3 |
Học phần học trước: Không |
Môn học cung cấp cho sinh viên công cụ hỗ trợ đồ họa máy tính để sinh viên có thể trình bày bằng đồ họa các môn đồ án kiến trúc. Ngoài ra còn là công cụ hỗ trợ sinh viên sau khi tốt nghiệp đi làm, triển khai thiết kế hồ sơ kỹ thuật. |
5.18 |
16610 |
Lý thuyết sáng tác kiến trúc |
2 |
Học phần học trước: Không |
Môn học cung cấp Các nguyên lý tổng thể trong sáng tác kiến trúc như điểm, tuyến, diện, khối, các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến công trình kiến trúc như mỹ quan, kinh tế, tính bền vững để vận dụng vào thiết kế các đồ án môn học. Sau khi hoàn thành môn học, sinh viên có thể hình thành kỹ năng xây dựng ý tưởng, kỹ năng nâng cao khả năng tư duy, áp dụng nguyên lý sáng tác vào thiết kế sáng tác hình khối, không gian. |
5.19 |
16633 |
Thiết kế nội thất và trang thiết bị công trình |
4 |
Học phần học trước: Không |
Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức về các phong cách nội thất tiêu biểu trên thế giới , các nguyên lý thiết kế nội thất và đặc điểm các loại trang thiết bị công trình. |
5.20 |
16628 |
Chuyên đề trường học và nội thất công trình giáo dục |
2 |
16605 |
Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức về công trình,nội thất trường học, từ đặc điểm loại hình, lịch sử phát triển, phân loại đến các nguyên tắc và tiêu chuẩn thiết kế từng loại công trình cụ thể. |
5.21 |
19401 |
Kinh tế chính trị |
2 |
Học phần học trước: Không |
- Vị trí học phần: Nằm trong kiến thức lý luận chính trị |
5.22 |
25102 |
Anh văn cơ bản 2 |
3 |
Học phần học trước: Không |
Học phần này tiếp tục cung cấp kiến thức cao hơn về các hiện tượng ngữ pháp trong giao tiếp, gồm các thời động từ (quá khứ, hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành), danh động từ, động từ nguyên mẫu, động từ khuyết thiếu, thành ngữ động từ, giới từ, đại từ, câu bị động, câu trực tiếp, gián tiếp ., v.v. Các chủ đề từ vựng tiếp tục trải rộng từ thể thao, động vật, trường học, phát minh, sức khỏe, ..v..v. Chương trình cũng bao gồm các hoạt động giúp củng cố kĩ năng nghe, nói, đọc viết dưới nhiều chủ đề khác nhau. Kĩ năng nghe gồm các bài hội thoại, phỏng vấn, chương trình phát thanh, v.v. Kĩ năng nói luyện chuyên sâu kĩ năng trả lời interview (phỏng vấn) và tự trình bày ngắn về các chủ đề quen thuộc với cuộc sống như gia đình, sở thích, quê hương, lễ hội, du lịch, phát thanh, truyền hình, thời tiết, v.v. Kĩ năng viết chuyên sâu về việc sử dụng đúng ngữ pháp , đúng cấu trúc câu để viết đoạn văn có độ dài trung bình (80-100 từ). Đọc gồm các bài báo ngắn về thể thao, động vật, trường học, phát minh, sức khỏe, lối sống, v.v. Bên cạnh đó là những bài luyện phát âm các phụ âm, nguyên âm, trọng âm từ và ngữ điệu câu. |
5.23 |
16685 |
Nghiên cứu nội ngoại thất truyền thống |
2 |
Học phần học trước: Không |
Sinh viên được giới thiệu về kiến trúc truyền thống Việt Nam, đồng thời tiến hành khảo sát đo vẽ hiện trạng các kiến trúc cổ. Qua đó kiểm tra đánh giá trình độ nhận thức và kỹ năng chuyên môn của sinh viên. |
5.24 |
16401 |
Địa chất công trình |
2 |
Học phần học trước: Không |
Môn học nằm trong khối kiến thức kỹ năng cơ sở, phục vụ cho việc tiếp thu kiến thức, kỹ năng chuyên ngành, cụ thể là các môn học: Cơ học đất, Nền và móng… |
5.25 |
16643 |
Kiến trúc dân dụng |
4 |
16610 |
Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức về nhà ở và công trình dân dụng, từ đặc điểm loại hình, lịch sử phát triển, phân loại đến các nguyên tắc và tiêu chuẩn thiết kế từng loại công trình cụ thể. Qua đó, sinh viên có thể nắm sơ bộ phương pháp thiết kế một công trình dân dụng dạng đơn giản. |
5.26 |
16697 |
Kiến trúc công cộng và nội thất |
4 |
16628 |
Trang bị kiến thức về các nguyên lý thiết kế kiến trúc công cộng và nội thất, các bộ phận chính, phụ trong nhà công cộng, các giải pháp thiết kế tổng mặt bằng, mặt bằng, mặt đứng, phối cảnh, cảnh quan. Sau khi hoàn thành môn học, sinh viên có thể thiết kế một công trình kiến trúc công cộng và nội thất. |
5.27 |
19501 |
Chủ nghĩa Xã hội khoa học |
2 |
19401 |
Trình bày học thuyết về chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước. |
5.28 |
16692 |
Thiết kế nhanh 1 |
2 |
16601 |
Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức và kĩ năng thiết kế trong thời gian ngắn các công trình kiến trúc nhỏ |
5.29 |
16108 |
Trắc địa cơ sở |
2 |
Học phần học trước: Không |
- Môn học cơ sở chuyên ngành học ở học kỳ IV. |
5.30 |
25103 |
Anh văn cơ bản 3 |
3 |
Học phần học trước: Không |
Học phần này tiếp tục củng cố và mở rộng kiến thức ngữ pháp phức tạp hơn trong giao tiếp, gồm các thời động từ (thể hiện tại, quá khứ, tương lai), so sánh, động từ khuyết thiếu, v.v. Các chủ đề từ vựng tiếp tục trải rộng từ thể thao, thực phẩm, gia đình, tiền bạc, lối sống, du lịch, giao thông, văn hóa ..v..v. Chương trình cũng bao gồm các hoạt động giúp củng cố kĩ năng nghe, nói, đọc viết dưới nhiều chủ đề khác nhau. Kĩ năng nghe gồm các bài hội thoại, phỏng vấn, chương trình phát thanh, v.v.có đô dài và độ khó hơn. Kĩ năng nói luyện chuyên sâu kĩ năng trả lời interview (phỏng vấn) và tự trình bày ngắn về các chủ đề xã hội như học tập, công việc, du lịch, sức khỏe, sự kiện, tài sản v.v. Kĩ năng viết chuyên sâu đoạn văn có độ dài trung bình (100-150 từ). Đọc gồm các bài báo có kết cấu từ vựng và ngữ pháp phức tạp hơn về thể thao, thực phẩm, gia đình, tiền bạc, lối sống, du lịch, giao thông, văn hóa, ..v..v. Bên cạnh đó là những bài luyện phát âm các phụ âm, nguyên âm, trọng âm từ và ngữ điệu câu. |
5.31 |
16420 |
Kỹ thuật thông gió |
2 |
Học phần học trước: Không |
Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về kỹ thuật thông gió trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Sau khi học môn Kỹ thuật thông gió, sinh viên biết vận dụng những kiến thức để tính toán thiết kế thông gió cho các công trình , đặc biệt là các công trình công nghiệp. |
5.32 |
16615 |
Chuyên đề nhà cao tầng |
2 |
16643 |
Môn học cung cấp khái niệm về kiến trúc các công trình nhà ở cao tầng, cụ thể là các chung cư, các vấn đề thẩm mỹ và kỹ thuật của loại hình công trình này |
5.33 |
16650 |
Kết cấu công trình xây dựng Dân dụng và công nghiệp |
3 |
Học phần học trước: Không |
Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức cần thiết về các loại kết cấu công trình. Tìm hiểu tính chất cơ lý của vật liệu và nguyên lý tính toán, cấu tạo kết cấu bê tông cốt thép. Tính toán, thiết kế các cấu kiện bê tông cốt thép cơ bản chịu uốn, nén theo điều kiện cường độ. Tính toán và thiết kế các cấu kiện cơ bản bằng thép theo tiêu chuẩn Việt Nam bao gồm: dầm thép, cột thép. Sau khi hoàn thành môn học, sinh viên có thể thực hiện được một bài tập lớn tính toán, thiết kế một phần công trình xây dựng bằng bê tông cốt thép hoặc bằng thép |
5.34 |
16694 |
Thiết kế nhanh 2 |
2 |
16692 |
Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức và kĩ năng thiết kế trong thời gian ngắn các công trình kiến trúc cỡ vừa và có công năng đơn giản. Sau khi hoàn thành môn học, sinh viên có thể phát triển tư duy sáng tác nhanh gọn,sắc bén. Đồng thời tăng khả năng chịu đựng áp lực khi phải hoàn thiện công trình trong thời gian ngắn, có áp lực cao. |
5.35 |
16207 |
Thi công cơ bản |
2 |
Học phần học trước: Không |
Học phần Thi công cơ bản là học phần cơ sở ngành, giảng dạy ở học kỳ 5 |
5.36 |
19201 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
Học phần học trước: Không |
- Vị trí học phần: Nằm trong hệ thống các môn khoa học lý luận chính trị của Chủ nghĩa Mác-Lênin. |
5.37 |
16210 |
Luật xây dựng |
2 |
Học phần học trước: Không |
Học phần Luật xây dựng là học phần cơ sở ngành, giảng dạy ở học kỳ 5. |
5.38 |
16406 |
Kết cấu gạch đá gỗ |
2 |
Học phần học trước: Không |
Cung cấp kiến thức cơ bản về các loại kết cấu với chất liệu gạch, đá, gỗ. Tìm hiểu tính chất cơ lý của các vật liệu này và các nguyên lý tính toán, cấu tạo kết cấu gạch, đá ,gỗ phổ biến. |
5.39 |
16326 |
Quản lý đô thị |
2 |
Học phần học trước: Không |
Cung cấp kiến thức về việc lập và xây dựng các chính sách, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc, cảnh quan đô thị và vùng ven đô, quản lý hạ tầng và môi trường đô thị, chính sách phát triển kinh tế đô thị và quản lý dự án xây dựng đô thị. Cung cấp những kiến thức, kỹ năng nền tảng về quy hoạch đô thị và thiết kế công trình kiến trúc quy mô nhỏ và trung bình trong đô thị từ đó trang bị kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực quản lý quy hoạch, kiến trúc, hạ tầng, môi trường, kinh tế đô thị và quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình đô thị. |
5.40 |
16649 |
Lịch sử mỹ thuật |
2 |
Học phần học trước: Không |
Giới thiệu cho sinh viên kiến thức cơ bản về mỹ thuật, các trào lưu, trường phái mỹ thuật thế giới từ cổ điển đến hiện đại, qua đó sinh viên có thể nắm được cái nhìn tổng quát về mỹ thuật |
5.41 |
16607 |
Vẽ kỹ thuật xây dựng |
2 |
Học phần học trước: Không |
Trình bày các tiêu chuẩn cơ bản về bản vẽ kỹ thuật xây dựng, cách triển khai mặt bằng, mặt đứng và mặt cắt của công trình. Thông qua môn học sinh viên đọc hiểu được các bản vẽ công trình nhà cửa dân dụng từ đơn giản đến phức tạp. |
5.42 |
16614 |
Chuyên đề công trình thể thao |
2 |
Học phần học trước: Không |
Chuyên đề cung cấp các nguyên tắc cơ bản khi thiết kế công trình thể thao, các vấn đề thẩm mỹ và kỹ thuật của loại hình công trình này. Trang bị cho sinh viên kỹ năng hình thành ý tưởng thiết kế và triển khai ý tưởng thiết kế thành các bản vẽ. |
5.43 |
16612 |
Nguyên lý kiến trúc cảnh quan |
2 |
Học phần học trước: Không |
Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức cảnh quan thông dụng, từ đặc điểm loại hình, nguyên tắc và tiêu chuẩn thiết kế cảnh quan, cung cấp các nguyên lý cơ bản về thiết kế kiến trúc cảnh quan,các kỹ năng quản lý, quy hoạch, xây dựng, thiết kế một dự án kiến trúc cảnh quan. Sau khi hoàn thành môn học, sinh viên nhận thức được vài trò và nhiệm vụ của người kiến trúc sư cảnh quan. Sinh viên hình thành ý tướng,kĩ năng thiết kế công trình kiến trúc cảnh quan. |
5.44 |
16629 |
Thực tập vẽ ghi |
2 |
Học phần học trước: Không |
Học phần giúp cho sinh viên áp dụng các kiến thức đã học của học phần Hình học họa hình, Phương pháp thể hiện kiến trúc, vẽ mỹ thuật..để ghi chép lại hiện trạng của một công trình kiến trúc một cách trung thực, chính xác nhất nhằm phục vụ cho công tác cải tạo, bảo tồn, sửa chữa, trùng tu công trình. Sau khi hoàn thành môn học, sinh viên có kĩ năng lập hồ sơ vẽ ghi, hồ sơ kỹ thuật một công trình thực tế, kỹ năng làm việc nhóm, lãnh đạo nhóm,kỹ năng thực hiện đo, vẽ hiện trạng. |
5.45 |
16630 |
Thực tập thăm quan kiến trúc |
2 |
Học phần học trước: Không |
Môn học cung cấp cho sinh viên kiến thức thực tế về kiến trúc cổ truyền và hiện đại của Việt Nam. Sinh viên sẽ được đi tham quan , nghiên cứu khảo sát tại các địa điểm nổi tiếng về kiến trúc tại Việt Nam. Sau quá trình thực tập – thăm quan,sinh viên viết báo cáo thực tập trình bày kết quả đã làm được . |
5.46 |
16636 |
Vật lý kiến trúc |
2 |
Học phần học trước: Không |
Kiến thức kỹ năng, cơ sở học ở học kỳ 5. Môn học trang bị những kiến thức về khí hậu, ánh sáng, âm thanh, các yếu tố tạo thành khí hậu cũng như các đại lượng cơ bản của ánh sáng, âm thanh., các bài tập tính toán để đảm bảo tiện nghi sử dụng về ánh sáng, thông gió trong công trình kiến trúc. Ảnh hưởng của các điều kiện khí hậu, ánh sáng, âm thanh tới công trình kiến trúc, và nguyên tắc cơ bản thiết kế công trình phù hợp với các điều kiện của Việt Nam. Sau khi hoàn thành môn học, sinh viên có thể vận dụng kiến thức trong việc tư duy, hình thành kỹ năng suy xét đánh giá tác động môi trường đến công trình kiến trúc và ngược lại ,vận dụng kiến thức trong quá trình sáng tác công trình kiến trúc,cụ thể là: |
5.47 |
19302 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
Học phần học trước: Không |
Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam; đường lối đấu tranh giành chính quyền (1930-1945); đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược (1945-1975); đường lối công nghiệp hoá; đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa; đường lối xây dựng hệ thống chính trị; đường lối xây dựng văn hoá và giải quyết các vấn đề xã hội; và đường lối đối ngoại. |
5.48 |
29102 |
Kỹ năng mềm 2 |
2 |
Học phần học trước: Không |
Môn học cung cấp cho sinh viên các nội dung về kỹ năng giao tiếp, thuyết trình và làm việc nhóm. Ngoài các lý thuyết về khái niệm, vai trò, phương pháp thực hiện những kỹ năng trên, sinh viên được tham gia vào các bài tập tình huống cụ thể. |
5.49 |
16403 |
Vật liệu xây dựng |
2 |
Học phần học trước: Không |
-Môn học Vật liệu xây dựng (VLXD) là môn học cơ sở chuyên ngành xây dựng công trình, trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về các loại VLXD thường dùng trong xây dựng nói chung bao gồm: |
5.50 |
16646 |
Kiến trúc bền vững |
2 |
Học phần học trước: Không |
Môn học Cung cấp các khái niệm về phát triển bền vững, kiến trúc bền vững, và các nguyên tắc thiết kế kiến trúc bền vững thông qua giải pháp sử dụng vật liệu, năng lượng, không gian. Hình thành nhận thức về kiến trúc bền vững, kiến trúc xanh- Nâng cao nhận thức các kiến thức ngành học cho sinh viên. |
5.51 |
16250 |
An toàn lao động |
2 |
Học phần học trước: Không |
Học phần được bố trí ở học kỳ VII |
5.52 |
16655 |
Cấu tạo kiến trúc và đồ đạc nội thất |
3 |
Học phần học trước: Không |
Giới thiệu về cấu tạo kiến trúc nói chung và cấu tạo đồ đạc nội thất nói riêng. Qua đó nâng cao khả năng ứng dụng thực tế cho sinh viên sau khi ra trường. |
5.53 |
16651 |
Chuyên đề công trình văn hoá |
3 |
Học phần học trước: Không |
Chuyên đề cung cấp các nguyên tắc cơ bản khi thiết kế công trình văn hóa, các vấn đề thẩm mỹ và kỹ thuật của loại hình công trình này. Trang bị cho sinh viên kỹ năng hình thành ý tưởng thiết kế và triển khai ý tưởng thiết kế thành các bản vẽ |
5.54 |
16652 |
Điêu khắc và tạo hình kiến trúc |
3 |
Học phần học trước: Không |
Học phần đi sâu nghiên cứu về cách tổ hợp các yếu tố hình học cơ bản như điểm,tuyến diện khối để tạo nên tính thẩm mỹ.Qua đó nâng cao nhận thức về cái đẹp và kỹ năng chuyên môn của sinh viên, làm cơ sở để hoàn thành tốt các đồ án kiến trúc cũng như trong công việc sau khi ra trường. |
5.55 |
16626 |
Sinh thái và quy hoạch môi trường đô thị |
3 |
Học phần học trước: Không |
Giới thiệu về sinh thái và quy hoạch môi trường, phân loại các loại quy hoạch môi trường ,chỉ ra mối quan hệ giữa quy hoạch môi trường và quy hoạch đô thị. |
5.56 |
16695 |
Quy hoạch 1 |
3 |
Học phần học trước: Không |
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về thiết kế đơn vị ở, các giải pháp quy hoạch. Sau khi hoàn thành môn học, sinh viên có thể thiết kế được một đơn vị ở. |
5.57 |
16632 |
Quản lý hợp đồng |
2 |
Học phần học trước: Không |
Vị trí của môn học: là học phần thuộc nhóm kiến thức chuyên ngành |
5.58 |
16624 |
Xã hội học |
2 |
Học phần học trước: Không |
Nghiên cứu về các mối quan hệ xã hội và các thể chế xã hội của con người. Xã hội học sử dụng phương pháp điều tra thực nghiệm, phân tích, phê bình để tìm hiểu về trật tự xã hội, các vấn đề cũng như những thay đổi trong xã hội. |
5.59 |
16613 |
Bảo tồn di sản kiến trúc |
2 |
Học phần học trước: Không |
Sinh viên được làm quen với các khái niệm về bảo tồn di sản kiến trúc. Qua đó nhìn nhận đúng đắn về giá trị của các công trình kiến trúc cổ ,và vai trò quan trọng của việc bảo tồn,trùng tu di tích. |
5.60 |
16631 |
Đồ án tổng hợp |
4 |
Học phần học trước: Không |
Giúp cho sinh viên hệ thống được toàn bộ các kiến thức đã học, nâng cao phương pháp thiết kế, rèn luyện tư duy sáng tác, kỹ năng thể hiện và trình bày đồ án. |
5.61 |
16696 |
Quy hoạch 2 |
4 |
Học phần học trước: Không |
Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức về khu đô thị, các giải pháp quy hoạch. Cung cấp các nguyên lý cơ bản về thiết kế đô thị và quy hoạch môi trường đô thị. Trang bị cho sinh viên nội dung, phương pháp và những công cụ để giải quyết những vấn đề môi trường đặt ra trong công tác quy hoạch xây dựng nói chung và đặc biệt là quy hoạch xây dựng đô thị như: Đánh giá tác động môi trường, Lồng ghép môi trường vào quá trình nghiên cứu quy hoạch xây dựng, cũng như những đòi hỏi của quy hoạch môi trường, quy hoạch môi trường đô thị. |
5.62 |
16635 |
Kiến trúc công nghiệp và nội thất |
2 |
16695 |
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản Các khái niệm về kiến trúc các công trình công nghiệp và làm quen với các vấn đề thẩm mỹ và kỹ thuật của công trình công nghiệp. |
5.63 |
16123 |
Quản lý dự án |
2 |
Học phần học trước: Không |
- Vị trí môn học: Môn học Quản lý dự án được giảng dạy trong học kỳ VI, sau khi SV học xong học phần Giới thiệu ngành KTXD. |
5.64 |
16447 |
Kinh tế xây dựng |
3 |
Học phần học trước: Không |
Môn học nằm trong nhóm kiến thức chuyên ngành. Môn học cung cấp cho học sinh những kiến thức cơ bản về kinh tế xây dựng như các vấn đề có liên quan đến dự án đầu tư xây dựng, đồng thời giúp sinh viên có những kỹ năng cơ bản để tính toán, đo bóc tiên lượng dự toán xây dựng công trình. Đây là những kỹ năng cần thiết mà sinh viên sẽ sử dụng nhiều trong công việc thực tế sau khi tốt nghiệp. |
5.65 |
16642 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
Học phần học trước: Không |
Môn học mở rộng và củng cố hiểu biết về các vấn đề kỹ thuật, chuyên môn. Kết hợp định hướng đề tài tốt nghiệp. Sinh viên sẽ được thực hành tại các Công ty xây dựng, kiến trúc và các cơ quan liên quan đến chuyên ngành trong và ngoài nước. Sinh viên sẽ thực hành những công việc mà công ty giao, liên quan dến kiến thức chuyên ngành,từ đơn giản như triển khai bản vẽ cho đến lên ý tưởng kiến trúc. |
5.66 |
16660 |
Đồ án tốt nghiệp |
10 |
Học phần học trước: Không |
Sinh viên thiết kế hoàn chỉnh một đồ án kiến trúc có ý nghĩa thực tiễn và phù hợp với chuyên ngành đào tạo. Qua đó kiểm tra đánh giá trình độ nhận thức và kỹ năng chuyên môn của sinh viên, làm cơ sở để công nhận tốt nghiệp |