Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Quản lý dự án đầu tư và xây dựng
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
MÃ SỐ: 8580201
TRÌNH ĐỘ: THẠC SĨ THEO ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG
I. MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1.2. Mục tiêu chung
Đào tạo những cán bộ kỹ thuật có phẩm chất chính trị vững vàng, có năng lực chuyên môn sâu về Quản lý dự án đầu tư và xây dựng trong sự phát triển công nghiệp hóa & hiện đại hóa của đất nước, có kỹ năng thực hành mức độ thành thạo để tổ chức, điều hành và quản lý các dự án đầu tư và xây dựng trong bối cảnh khu vực hoá và toàn cầu hoá nền kinh tế Thế giới.
1.2. Mục tiêu cụ thể
Chương trình đào tạo thạc sĩ Quản lý dự án đầu tư và xây dựng nhằm trang bị các kiến thức, kỹ năng sau cho học viên:
+ Về kiến thức:
+ Về kỹ năng:
+ Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
II. YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI DỰ TUYỂN
Theo Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ thạc sỹ hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam. Cụ thể:
2.1. Về văn bằng
Tốt nghiệp đại học chuyên ngành phù hợp với chuyên ngành đào tạo trình độ Thạc sĩ, học bổ sung kiến thức trước khi dự thi theo bảng sau:
Danh mục các ngành đào tạo phù hợp với chuyên ngành thạc sĩ
Quản lý dự án đầu tư và xây dựng
STT |
Ngành tốt nghiệp đại học |
Tên môn học bổ sung kiến thức (nếu có) |
Số tín chỉ (TC) |
|
Mã số (mã ngành cấp IV) |
Tên |
|||
|
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ |
CTXD |
2
2 2
2 |
7580203 |
Kỹ thuật xây dựng công trình biển |
|||
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|||
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
|||
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
|||
7580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
|||
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
|||
|
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
1. Nguyên lý kết cấu CTXD; 2. Tổ chức và quản lý thi công; 3. Quản lý chất lượng CTXD; 4. Khoa học quản lý xây dựng; |
2
2
2
2 |
7580301 |
Quản lý xây dựng |
Các ngành phù hợp khác sẽ xem xét cụ thể dựa trên chương trình giáo dục đại học của chuyên ngành đó.
2.2. Về kinh nghiệm công tác chuyên môn
Phù hợp với Quy chế hiện hành của Bộ giáo dục và Đào tạo và Quy định đào tạo trình độ thạc sỹ tại Trường Đại học Hàng hải VN.
III. THỜI GIAN VÀ HÌNH THỨC ĐÀO TẠO
3.1. Hình thức đào tạo
Đào tạo trình độ thạc sĩ được thực hiện theo hình thức chính quy/ vừa làm vừa học.
3.2. Thời gian đào tạo
1,5 - 02 năm đối với hình thức chính quy;
2,5 năm đối với hình thức vừa làm vừa học.
IV. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
Xét tuyển + Thi tiếng Anh.
V. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Chương trình khung đào tạo trình độ thạc sỹ chuyên ngành Quản lý dự án đầu tư và xây dựng gồm 60 tín chỉ (TC) theo bảng sau.
DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN
TT |
Ký hiệu học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
|
---|---|---|---|---|
I. Phần kiến thức chung |
6 |
|||
1 |
QLTH |
501 |
Triết học |
3 |
2 |
QLAV |
502 |
Anh văn |
3 |
II. Khối kiến thức cơ sở ngành |
8 |
|||
2.1. Các học phần bắt buộc: 4 TC (02 học phần) |
4 |
|||
3 |
QLCS |
503 |
Pháp luật và quản lý chính sách trong xây dựng |
2 |
4 |
XDKH |
504 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
2.2. Các học phần tự chọn: chọn 4 TC (02 học phần) trong 10 tín chỉ |
4 |
|||
5 |
XDVL |
505 |
Vật liệu mới trong XDDD& CN |
2 |
6 |
QLTH |
506 |
Tin học ứng dụng trong quản lý xây dựng |
2 |
7 |
QLKD |
507 |
Kinh tế đầu tư xây dựng nâng cao |
2 |
8 |
QLQH |
508 |
Lý thuyết quy hoạch |
2 |
9 |
QLLĐ |
509 |
Lãnh đạo và quản lý |
2 |
III. Khối kiến thức chuyên ngành |
30 |
|||
3.1. Các học phần bắt buộc: 14 TC (07 học phần) |
14 |
|||
10 |
QLPT |
510 |
Phát triển bền vững trong xây dựng |
2 |
11 |
QLĐT |
511 |
Quản lý đấu thầu nâng cao |
2 |
12 |
QLCP |
512 |
Quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
2 |
13 |
QLDA |
513 |
Quản lý dự án xây dựng nâng cao |
2 |
14 |
QLĐG |
514 |
Định giá trong xây dựng |
2 |
15 |
QLHĐ |
515 |
Quản lý hợp đồng nâng cao |
2 |
16 |
QLKT |
516 |
Kiểm toán dự án xây dựng |
2 |
3.2. Các học phần tự chọn: chọn 16 TC (08 học phần) trong 20 tín chỉ |
16 |
|||
17 |
QLĐL |
517 |
Phân tích định lượng trong quản lý xây dựng |
2 |
18 |
QLTK |
518 |
Thống kê ứng dụng trong quản lý xây dựng |
2 |
19 |
XDTN |
519 |
Phương pháp thực nghiệm công trình |
2 |
20 |
QLHT |
520 |
Quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị |
2 |
21 |
QLTĐ |
521 |
Thẩm định dự án xây dựng |
2 |
22 |
QLTT |
522 |
Quản lý thông tin CTXD |
2 |
23 |
QLBH |
523 |
Bảo hiểm dự án xây dựng |
2 |
24 |
QLNT |
524 |
Quản lý chi phí và tài chính trong xây dựng |
2 |
25 |
QLKH |
525 |
Tổ chức kế hoạch hóa sản xuất xây dựng |
2 |
26 |
QLPT |
526 |
Phân tích thiết kế hệ thống tư vấn trong xây dựng |
2 |
IV |
Thực tập |
7 |
||
27 |
QLTT |
527 |
Thực tập |
7 |
V. |
Tốt nghiệp |
9 |
||
28 |
QLĐA |
528 |
Đề án tốt nghiệp |
9 |
Tổng cộng |
60 |
Chú ý: Một tín chỉ được quy định bằng 15 giờ học lý thuyết (LT); 30 giờ thực hành (TH), thí nghiệm (TN) hoặc thảo luận (TL); 45 giờ thực tập tại cơ sở (TT), hướng dẫn tiểu luận (TiL), bài tập lớn (BTL) hoặc đề án tốt nghiệp (ĐATN). Một giờ tín chỉ được tính bằng 50 phút học tập.
VI. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN
Download mẫu hồ sơ theo đường dẫn http://sdh.vimaru.edu.vn/van-ban/ho-so-tuyen-sinh-dao-tao-trinh-do-thac-si
VII. LIÊN HỆ ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN
Đăng ký dự tuyển trực tiếp tại: Văn phòng Viện Đào tạo sau đại học, Phòng 203, Nhà A6, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, số 484 - Lạch Tray - Lê Chân - Hải Phòng.
Số điện thoại liên hệ tư vấn: 0936.909.556 (Mrs. Chi)