STT |
Tên đề tài, công trình |
Người thực hiện |
Năm thực hiện |
1 |
Đánh giá tổn thất mỏi của các công trình biển trọng lực BTCT theo phương pháp xác suất |
TS. Nguyễn Văn Ngọc |
2000 |
2 |
Tính lún bằng phương pháp Phần tử biên |
TS. Đào Văn Tuấn |
2000 |
3 |
Nghiên cứu thiết kế nền móng nông theo biến dạng làm việc trong giai đoạn phi tuyến |
TS. Phạm Văn Thứ |
2000 |
4 |
Nghiên cứu kết cấu và lựa chọn sử dụng cọc hợp lý trong móng cọc của công trình bến bệ cọc cao |
TS. Nguyễn Văn Ngọc |
2002 |
5 |
Ứng dụng phương pháp PTHH giải bài toán phẳng trong lý thuyết đàn hồi |
TS. Đào Văn Tuấn |
2002 |
6 |
Nghiên cứu một số bài toán phục vụ cho thiết kế TCTC ngành Công trình thuỷ |
Th.S Thái Hoàng Yên |
2002 |
7 |
Tự động hoá quá trình lập bình đồ dòng chảy và dự báo bồi xói |
KS. Nguyễn Đại Việt KS. Phan Thanh Nghị |
2002 |
8 |
Nghiên cứu các phương pháp thử cọc và sự phát triển của thử cọc bằng PDA |
KS. Bùi Quốc Bình |
2002 |
9 |
Nghiên cứu đề xuất xây dựng tiêu chuẩn thiết kế công trình bến cảng dựa trên tiêu chuẩn thiết kế Nhật Bản |
TS. Nguyễn Văn Ngọc |
2004 |
10 |
Tính dao động trong bài toán phẳng của lý thuyết đàn hồi bằng phương pháp PTHH |
TS. Đào Văn Tuấn |
2004 |
11 |
Nghiên cứu một số phương pháp tính toán đê chắn sóng |
Th.S Nguyễn Đại Việt |
2004 |
12 |
Ứng dụng kỹ thuật mô phỏng buồng lái vào thiết kế quy hoạch và thiết kế kỹ thuật luồng tàu |
Th.S Hoàng Hồng Giang |
2004 |
13 |
Khảo sát và đánh giá độ chính xác các kết quả đo bằng công nghệ GPS |
KS. Vũ Thế Hùng |
2004 |
14 |
Ứng dụng công nghệ GPS trong đo đạc định vị công trình biển |
KS. Nguyễn Trọng Khuê |
2004 |
15 |
Nghiên cứu chế tạo thiết bị xác định hệ số thấm của đất theo phương pháp Gradien nội lực không đổi trên cơ sở hộp thấm Nam Kinh |
KS. Bùi Quốc Bình |
2004 |
16 |
Nghiên cứu và đề xuất một số ý kiến về tính toán tải trọng va tàu, xác định điểm ngàm giả định trong quá trình thiết kế công trình bến bệ cọc cao |
TS. Nguyễn Văn Ngọc |
2005 |
17 |
Nghiên cứu chế tạo thiết bị xác định hệ số thấm của đất sét theo phương pháp Građien áp lực thay đổi |
Th.S Bùi Quốc Bình |
2005 |
18 |
Nghiên cứu các phương pháp tính toán đê chắn cát mái nghiêng |
Th.S Nguyễn Trọng Khuê |
2005 |
19 |
Lập bình đồ dòng chảy trong đoạn sông cong bằng phương pháp sai phân |
TS. Đào Văn Tuấn |
2005 |
20 |
Kết nối máy đo sâu Hydrotrac và máy định vị vệ tinh GPS Trimble 5700 phục vụ đo vẽ địa hình đáy biển và công tác trắc địa biển |
Th.S Hoàng Hồng Giang |
2005 |
21 |
Nghiên cứu biện pháp nhằm quy hoạch hợp lý và nâng cao hiệu quả ứng dụng vi phân GPS đảm bảo an toàn hàng hải cho vùng biển Việt Nam |
Th.S Đỗ Hồng Quân |
2005 |
22 |
Sử dụng phần tử khối trong phương pháp PTHH để tính toán âu tàu |
Th.S Phan Thanh Nghị |
2005 |
23 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học nguyên nhân đục nước biển Đồ Sơn và đề xuất giải pháp khắc phục |
Nguyễn Văn Ngọc |
2006 |
24 |
Tính toán lưu lượng và nồng độ dung dịch của tàu hút xén thổi |
Đào Văn Tuấn |
2006 |
25 |
Nghiên cứu các phương pháp xác định cường độ của bêtông |
Hà Xuân Chuẩn |
2006 |
26 |
Nghiên cứu sử dụng hợp lý một số dạng khối kỳ dị trong kết lớp bảo vệ đê chắn sóng |
Nguyễn Đại Việt |
2006 |
27 |
Ứng dụng lý thuyết sắp hàng vào thiết kế chiều sâu luồng tàu vào cảng |
Hoàng Hồng Giang |
2006 |
28 |
Nghiên cứu chế tạo mao dẫn kế kiểu G.N. Kamenxki trong điều kiện Việt Nam |
Bùi Quốc Bình |
2006 |
29 |
Tính toán tấm phẳng chịu uốn bằng phương pháp PTHH |
Phan Thanh Nghị |
2006 |
30 |
Xây dựng chương trình tính hệ dầm bêtông cốt thép gia cường bằng các thanh composite |
Trần Long Giang |
2006 |
31 |
Cải thiện kết quả tính toán cạnh đo baseline trong lưới trắc địa GPS |
Trần Khánh Toàn |
2006 |
32 |
Nghiên cứu đặc điểm cố kết nền đất yếu bến Container Chùa Vẽ dự án nâng cấp cảng Hải Phòng giai đoạn 2 và đề xuất giải pháp tăng nhanh quá trình cố kết |
Phạm Hải Yến |
2006 |
33 |
Xây dựng phần mềm tính toán dự báo biến dạng mặt cắt ngang ổn định của bãi biển |
Nguyễn Sĩ Nguyên |
2006 |
34 |
Nghiên cứu kinh nghiệm thiết kế, thi công và hạ thủy bằng đà trượt tại Việt Nam, đề xuất giải pháp khắc phục và hoàn thiện |
TS. Nguyễn Văn Ngọc |
2007 |
35 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của bão tới sự biến dạng của đường bờ. |
KS. Nguyễn Sĩ Nguyên, KS. Trần Huy Thanh |
2007 |
36 |
Nghiên cứu xác định khối gia cố hợp lý cho đê chắn sóng mái nghiêng. |
TS. Đào Văn Tuấn, KS Phạm Duy Hoàng |
2007 |
37 |
Nghiên cứu đề xuất giải pháp công trình chốnh bồi lấp và bảo vệ chống sạt lở cửa sông ven biển. |
Th.S Nguyễn Trọng Khuê |
2007 |
38 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của tải trọng gió đến nội lực và chuyển vị trong nhà nhiều tầng. |
Th.S Nguyễn Tiến Thành |
2007 |
39 |
Nghiên cứu áp dụng vận trù học trong tính toán điều phối tàu ra vào luồng Hải Phòng. |
Th.S Trần Khánh Toàn |
2007 |
40 |
Nghiên cứu về mối quan hệ độ ẩm giới hạn chảy theo phương pháp chùy xuyên Vaxiliev với phương pháp va đập Casagrande cho đất sét khu vực Hải Phòng. |
Th.S Bùi Quốc Bình |
2007 |
41 |
Thành lập chương trình máy tính đánh giá sai số đo sâu. |
Th.S Hoàng Hồng Giang |
2007 |
42 |
Xây dựng mô hình mẫu phục vụ thực tập trắc địa cho các ngành của khoa CTT |
KS. Vũ Thế Hùng |
2007 |
43 |
Thiết kế thành phần bê tông cốt sợi trong công trình xây dựng |
Th.S Trần Long Giang |
2007 |
44 |
Đánh giá hiệu quả của việc sử dụng cọc ống BTCT ứng suất trước trong xây dựng công trình thủy. |
Th.S Đoàn Thế Mạnh |
2008 |
45 |
Nghiên cứu bài toán sức chịu tải của nền đất dưới móng nông có xét đến ảnh hưởng của hình dạng móng và đặc điểm tải trọng. |
Th.S Bùi Quốc Bình |
2008 |
46 |
Nghiên cứu quá trình công nghệ hạ thủy tàu bằng đệm khí. |
PGS.TS Nguyễn Văn Ngọc |
2008 |
47 |
Nghiên cứu bài toán thiết kế sử dụng bấc thấm (PVD) trong cải thiện nền đất yếu và ứng dụng tại Việt Nam |
Th.S Hoàng Hồng Giang |
2008 |
48 |
Ứng dụng phần mềm MathCad xây dựng các mô hình mô phỏng lý thuyết phục vụ học tập môn học Động lực học sông biển của bộ môn Xây dựng đường thủy |
Th.S Nguyễn Sĩ Nguyên |
2008 |
49 |
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp phần tử hữu hạn để giải bài toán thấm phẳng dưới đáy công trình thủy lợi |
KS. Trần Huy Thanh |
2008 |
50 |
Nghiên cứu tính toán tấm hai lớp trên nền đàn hồi bằng phương pháp PTHH |
KS. Phạm Duy Hoàng |
2008 |
51 |
Xây dựng chương trình tính toán thông số sóng ven bờ biển |
TS. Đào Văn Tuấn |
2008 |
52 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám trong công tác bảo đảm an toàn hàng hải Việt Nam |
Th.S Đỗ Hồng Quân |
2008 |
53 |
Nghiên cứu đề xuất các phương pháp quan trắc chuyển dịch và biến dạng công trình thủy |
Th.S Nguyễn Trọng Khuê |
2008 |
54 |
Nghiên cứu các biện pháp nâng cấp Đê chắn sóng Bạch Long Vĩ – Hải Phòng |
KS. Nguyễn Hoàng |
2008 |
55 |
Nghiên cứu tính toán tường chắn đất kiểu trọng lực bằng phương pháp PTHH |
KS. Phạm Văn Sỹ |
2008 |
56 |
Nghiên cứu phương pháp tính dầm thép I nhịp giản đơn có bản sườn hình lượn sóng dưới tác dụng của tải trọng. |
Th.S Nguyễn Phan Anh |
2008 |
57 |
Các giải pháp không gian và mặt đứng cho nhà ở dạng ống trong đô thị Việt Nam |
Th.S Lê Văn Cường |
2008 |
58 |
Nghiên cứu xây dựng phương pháp tính toán lắp đặt Chập tiêu Hàng Hải cho các tuyến luồng hàng hải Việt Nam |
Th.S Nguyễn Xuân Thịnh |
2009 |
59 |
Nghiên cứu ứng dụng mô hình toán SIMWAVE tính toán thông số sóng trong bể cảng |
Th.S Hoàng Hồng Giang |
2009 |
60 |
Nghiên cứu ứng dụng mô hình số CCHE2D để tính toán và dự báo biến hình lòng dẫn |
Th.S Trần Huy Thanh |
2009 |
61 |
Tấm lợp sinh thái và phạm vi áp dụng |
TS. Phạm Toàn Đức |
2009 |
62 |
Nghiên cứu phương pháp gia cố nền đất yếu bằng trụ xi măng – đất khu vực Đình Vũ – Hải Phòng |
Th.S Đoàn Thế Mạnh |
2009 |
63 |
Nghiên cứu xây dựng chương trình tính toán thiết kế bề rộng luồng tàu theo phương pháp PIANC-IAPH |
KS. Lê Sỹ Xinh |
2009 |
64 |
Tính toán thông số sóng trong bể cảng |
TS. Đào Văn Tuấn |
2009 |
65 |
Bảo vệ bờ bằng bãi nhân tạo và ứng dụng trong điều kiện Việt Nam |
Th.S Nguyễn Sĩ Nguyên |
2009 |
66 |
Lập chương trình đánh giá kết quả và tính toán số liệu thực tập môn học Trắc địa phổ thông cho sinh viên khoa Công trình thủy |
Th.S Đỗ Hồng Quân |
2009 |
67 |
Nghiên cứu đặc điểm địa chất khu vực Hải Phòng ảnh hưởng đến tính toán va lựa chọn kết cấu móng công trình xây dựng |
PGS.TS Nguyễn Văn Ngọc |
2009 |
68 |
Đánh giá khả năng ứng dụng và hiệu quả sử dụng vật liệu chức năng (Functionally Graded Materials – FGMs) so với vật liệu truyền thống khác |
Th.S Bùi Quốc Bình |
2009 |
69 |
Nghiên cứu ứng dụng kết cấu liên hợp thép-bê tông trong sàn nhà nhiều tầng |
Th.S Nguyễn Tiến Thành |
2009 |
70 |
Tối ưu hóa trong thiết kế dầm Bê tông cốt thép |
Th.S Hoàng Giang |
2009 |
71 |
Nghiên cứu đề xuất phương án bố trí VTS cho hệ thống cảng Hải Phòng trong tương lai. |
Th.S Nguyễn Trọng Khuê |
2009 |
72 |
Nghiên cứu một số hình thức kết cấu công trình bảo vệ bờ cảng đầu mối Lạch Huyện |
PGS. TS Nguyễn Văn Ngọc |
2010 |
73 |
Nghiên cứu một số biện pháp làm giảm áp lực đất lên công trình bến tường cọc. |
KS. Vũ Thế Hùng |
2010 |
74 |
Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Plaxis V8 trong tính toán ổn định công trình bến bệ cọc cao trên nền đất yếu. |
Th.S Trần Huy Thanh |
2010 |
75 |
Ứng dụng Mike 1.1 tính toán thủy văn và dự báo lũ lụt cho hệ thống sông Thái Bình |
KS. Nguyễn Hoàng |
2010 |
76 |
Nghiên cứu ảnh hưởng nước biển dâng tới công trình bảo vệ cảng và đề xuất biện pháp khắc phục |
TS. Đào Văn Tuấn |
2010 |
77 |
Nghiên cứu xây dựng thuật toán tính toán ổn định mái dốc theo phương pháp Bishop mở rộng cho các dạng mái đất đồng nhất |
KS. Phạm Văn Sỹ |
2010 |
78 |
Nghiên cứu tính toán lún dưới đáy móng công trình theo mô hình không gian bằng phương pháp phần tử hữu hạn. |
Th.S Phạm Duy Hoàng |
2010 |
79 |
Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ GIS vùng ven biển khu vực Hải Phòng |
KS. Trần Đức Phú |
2010 |
80 |
Nghiên cứu sử dụng lưới địa kỹ thuật trong gia cố đất và ổn định nền móng. |
Th.S Đoàn Thế Mạnh |
2010 |
81 |
Nghiên cứu chế tạo thử nghiệm bê tông tự lèn (self compacting concrete) cốt liệu nhỏ sử dụng cốt sợi phân tán dạng nhiều lớp chức năng (functionally graded materials) |
Th.S Bùi Quốc Bình |
2010 |
82 |
Nghiên cứu ứng dụng kết cấu liên hợp thép – bê tông trong sàn nhà nhiều tầng |
Th.S Nguyễn Tiến Thành |
2010 |
83 |
Tổ chức không gian kiến trúc nhà ở phù hợp với môi trường sinh thái biển đảo Việt Nam |
KTS. Nguyễn Xuân Lộc |
2010 |
84 |
|
|
2010 |
85 |
Nghiên cứu tính toán móng cọc bằng phần mềm ứng dụng. |
TS. Hà Xuân Chuẩn |
2010 |
86 |
Nghiên cứu giải pháp kiến trúc & xây dựng trường học phù hợp với điều kiện khí hậu nhiệt đới Việt Nam |
KTS. Lê Văn Cường |
2010 |
87 |
Nghiên cứu ứng dụng GeoStudio tính toán ổn định động của đê chắn sóng mái nghiêng |
Th.S Hoàng Hồng Giang |
2010 |
88 |
Nghiên cứu cấu tạo và công nghệ thi công công trình bảo vệ cảng kết cấu kiểu thùng BTCT kết hợp nền cọc |
PGS. TS. Nguyễn Văn Ngọc |
2011 |
89 |
Nghiên cứu tính toán công trình bến bệ cọc cao chịu tải trọng động đất |
TS. Đào Văn Tuấn |
2011 |
90 |
Nghiên cứu công nghệ xử lý nền đất yếu bằng bơm hút chân không |
ThS. Đoàn Thế Mạnh |
2011 |
91 |
Nghiên cứu các phương pháp xử lý nền đất yếu |
TS. Hà Xuân Chuẩn |
2011 |
92 |
Tính toán công trình bến cảng theo lý thuyết độ tin cậy |
TS. Phạm Văn Trung |
2011 |
93 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của lõi và vách cứng đến độ cứng của nhà nhiều tầng khi chịu tải trọng ngang |
ThS. Nguyễn Tiến Thành |
2011 |
94 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của gió và dòng chảy ngang đến dự trữ độ sâu an toàn của tàu có mớn nước lớn trong luồng |
ThS. Nguyễn Sỹ Nguyên |
2011 |
95 |
Xây dựng chương trình đào tạo mới cho ngành Kỹ thuật bảo đảm Hàng hải |
ThS. Vũ Thế Hùng |
2011 |
96 |
ứng dụng phương pháp số tính toán sức chịu tải cọc khoan nhồi |
ThS. Trần Huy Thanh |
2011 |
97 |
Nghiên cứu tính toán công trình biển bê tông trọng lực 4 trụ trong điều kiện Biển Việt Nam |
KS. Phạm Văn Sỹ |
2011 |
98 |
Thiết kế tối ưu kết cấu thép nhà Công nghiệp bằng phần mềm SAP2000 |
KS. Đỗ Quang Thành |
2011 |
99 |
Nghiên cứu đánh giá hiệu quả kinh tế kỹ thuật các biện pháp xử lý nền đất yếu cho các công trình giao thông có nền đắp cao trên nền đất yếu tại Hải Phòng |
KS. Nguyễn Trọng Khôi |
2011 |
100 |
Nghiên cứu sử dụng hợp lý một số loại kết cấu cọc trong móng công trình thủy công |
PGS.TS. Nguyễn Văn Ngọc |
2012 |
101 |
Nghiên cứu tính toán tải trọng sóong lên công trình biển dạng khung |
TS. Đào Văn Tuấn |
2012 |
102 |
Nghiên cứu ứng dụng hệ thống cơ sở dữ liệu tập trung MGEOBASE trong quản lý, phân tích, xuất bản và lưu trữ số liệu khảo sát địa chất phù hợp với điều kiện Việt Nam |
ThS. Hoàng Hồng Giang |
2012 |
103 |
Nghiên cứu ứng dụng một số phần mềm ứng dụng tính toán cho ngành Cầu Đường. |
TS. Phạm Văn Trung |
2012 |
104 |
Tính toán ảnh hưởng của song tới chuyển động của tàu hoạt động trên luồng Hải Phòng. |
ThS. Nguyễn Sĩ Nguyên |
2012 |
105 |
Nghiên cứu phương pháp chuyển đổi số liệu đo của máy đo nồng độ bùn cát OBS-3A |
K.S Phạm Văn Khôi |
2012 |
106 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của hiện tượng ma sát âm đến sự làm việc của cọc trong công trình bến bệ cọc cao trên nền đất yếu. |
ThS. Trần Huy Thanh |
2012 |
107 |
Thiết kế đê chắn song trong vùng nước nông chịu ảnh hưởng của bão theo phương pháp thiết kế xác suất. |
ThS. Nguyễn Đại Việt |
2012 |
108 |
Ảnh hưởng của song tàu tới ổn định mái dốc của luồng |
KS. Phạm Quốc Hoàn |
2012 |
109 |
Xây dựng sa bàn mẫu phục vụ thực tập trắc địa cao cấp và đo đạc biển cho sinh viên ngành kỹ thuật an toàn Hàng hải và kỹ thuật cầu đường |
ThS. Vũ Thế Hùng |
2012 |
110 |
Nghiên cứu một số phương pháp tính toán song leo trên mái dốc công trình |
ThS. Nguyễn Trọng Khuê |
2012 |
111 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình thiết kế luồng theo TCVN bằng phần mềm Civil3D |
KS. Phạm Minh Châu |
2012 |
112 |
Ảnh hưởng của thiết kế chống gió lên thiết kế chống động đất ở vùng có tần số địa chấn vừa và nhỏ. |
ThS. Thái Hoàng Phương |
2012 |
113 |
Nghiên cứu tính toán tiết diện thép thành mỏng |
KS. Đỗ Quang Thành |
2012 |
114 |
Nghiên cứu khả năng chống trượt của nền cọc công trình bến bệ cọc cao xây dựng trên nền đất yếu |
KS. Nguyễn Trọng Khôi |
2012 |
115 |
Nghiên cứu tính toán tải trọng sóng nhiễu xạ tác dụng lên công trình Biển bê tông trọng lực kích thước lớn bằng phương pháp số |
KS. Phạm Văn Sỹ |
2012 |
116 |
Nghiên cứu ứng dụng bộ phần mềm HEC - RAS trong việc phân tích diễn biến hình thái lòng sông và đánh giá hiệu quả các công trình chỉnh trị |
ThS. Nguyễn Đại Việt |
2013 |
117 |
Nghiên cứu tính toán công trình biển dạng khung theo mô hình tiền định bằng phương pháp phần tử hữu hạn |
TS. Đào Văn Tuấn |
2013 |
118 |
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp phần tử hữu hạn trong thí nghiệm nén tĩnh |
ThS. Trần Huy Thanh |
2013 |
119 |
Nghiên cứu ứng dụng lý thuyết sóng Stream function vào tính toán tải trọng sóng tác động lên công trình biển |
KS. Phạm Văn Khôi |
2013 |
120 |
Nghiên cứu và ứng dụng tăng cường khả năng chịu lực của kết cấu theo phương pháp dán bản thép |
TS. Nguyễn Phan Anh |
2013 |
121 |
Nghiên cứu ứng dụng phần mềm FB-Pier để tính toán sự làm việc đồng thời của trụ cột và móng dưới tác dụng của các tải trọng theo tiêu chuẩn AASHTO – LRFD (Load and Risistance Factor Design) |
KS. Đoàn Phạm Tuyển |
2013 |
122 |
Nghiên cứu và ứng dụng phần mềm CIVIL 3D 2013 trong công tác thiết kế đường |
KS. Phạm Tiến Thành |
2013 |
123 |
Nghiên cứu phương pháp đánh giá ảnh hưởng của các yếu tố hình học đến mức độ an toàn giao thông trên các tuyến đường 2 làn xe ngoài đô thị |
KS. Phạm Thị Ly |
2013 |
124 |
Nghiên cứu một số biện pháp thi công nhằm nâng cao chất lượng cọc Barrette |
ThS. Đỗ Mạnh Cường |
2013 |
125 |
Nghiên cứu ứng dụng dầm deltabeam trong các công trình dân dụng và công nghiệp |
ThS. Nguyễn Tiến Thành |
2013 |
126 |
Nghiên cứu ứng dụng giải pháp công nghệ sàn ô cờ trong nhà nhiều tầng |
KS. Nguyễn Văn Ninh |
2013 |
127 |
Dự báo các vấn đề địa chất công trình khi thi công phần tầng hầm nhà cao tầng ở khu vực thành phố Hải Dương |
KS. Vũ Thế Lượng |
2013 |
128 |
Ứng dụng chương trình MSheet tính toán kết cấu công trình dạng tường cọc |
KS. Phạm Quốc Hoàn |
2013 |
129 |
Nghiên cứu một số biện pháp nâng cao độ chính xác công tác trắc địa khi thi công xây dựng nhà cao tầng |
ThS. Đỗ Hồng Quân |
2013 |
130 |
Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả ứng dụng kỹ thuật GPS đo động xử lý sau trong đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ lớn |
ThS. Nguyễn Thị Hồng |
2013 |
131 |
Nghiên cứu xây dựng chương trình tính toán thủy lực đập tràn |
ThS. Lê Tùng Anh |
2013 |
132 |
Nghiên cứu ứng dụng bê tông tự đầm (self compacting concrete) làm vật liệu sửa chữa công trình bê tông bị hư hại |
ThS. Thái Hoàng Phương |
2013 |
133 |
Nghiên cứu ứng dụng phần mềm CSI Column trong các công trình dân dụng và công nghiệp |
KS. Nguyễn Xuân Hòa |
2013 |
134 |
Nghiên cứu ứng dụng dầm chuyển trong xây dựng nhà cao tầng ở Việt Nam |
KS. Đỗ Quang Thành |
2013 |
135 |
Tổng quan tình hình nghiên cứu các loại khối phủ đê đá đổ mái nghiêng - Đề xuất loại khối phủ mới - Rakuna IV phù hợp với điều kiện Việt Nam |
ThS. Lê Thị Hương Giang |
2013 |
136 |
Nghiên cứu ứng dụng sóng GSM vào việc truyền dữ liệu thủy văn trong công trình thủy |
ThS. Nguyễn Xuân Thịnh |
2014 |
137 |
Nâng cao khả năng chống ăn mòn của bê tông xi-măng Porland bằng chất ức chế |
T.S Bùi Quốc Bình |
2014 |
138 |
Ứng dụng Xbeach trong xây dựng mô hình số nhằm đánh giá ảnh hưởng của đê phá sóng ngầm trong việc bảo vệ bờ biển |
Th.s Vũ Hữu Trường |
2014 |
139 |
Nghiên cứu ổn định thủy lực của khối phủ Rakuna IV cho đê đá đổ mái nghiêng bằng thí nghiệm mô hình vật lý máng sóng |
ThS. Lê Thị Hương Giang |
2014 |
140 |
Nghiên cứu các chỉ số dùng đánh giá công tác thiết kế quy hoạch cảng hiện đại |
T.S Phạm Văn Trung |
2014 |
141 |
Nguyên cứu cơ sở lý thuyết và kinh nghiệm xây dựng kết cấu áo đường định hình cho giao thông thành phố Hải Phòng |
ThS. Phạm Thị Ly |
2014 |
142 |
Phân tích, so sánh tính toán thiết kế kết cấu cầu theo tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN 18-79 và tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN 272-05. (Sử dụng phần mềm SAP2000V14 để tính toán so sánh kết quả nội lực) |
Đoàn Phạm Tuyển |
2014 |
143 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của sơ đồ dây treo đến ứng xử của kết cấu cầu vòm thép có thanh căng |
ThS. Vũ Quang Việt |
2014 |
144 |
Nghiên cứu so sánh một số phương pháp tính toán nội lực bản mặt cầu |
KS. Nguyễn Hoàng Lâm |
2014 |
145 |
Giải pháp cải thiện chất lượng sống cho người dân các khu chung cư cũ trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
ThS. Nguyễn Thiện Thành |
2014 |
146 |
Nghiên cứu ứng dụng giải pháp cọc bê tông cốt thép kết hợp vải địa kỹ thuật xử lý nền móng cho công trình kho chứa hàng tại khu công nghiệp Đình Vũ – Hải Phòng |
ThS. Đỗ Quang Thành |
2014 |
147 |
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả các công trình chắn cát bằng biện pháp khai thác và sử dụng hợp lý nguồn bùn cát bồi lắng |
Th.S Nguyễn Sĩ Nguyên |
2014 |
148 |
Nghiên cứu tính toán thông số sóng lan truyền trong dòng chảy |
PGS. TS. Đào Văn Tuấn |
2014 |
149 |
Nghiên cứu, mô phỏng tương tác thủy động lực giữa tàu với bờ và đáy luồng hàng hải |
TS. Trần Khánh Toàn |
2014 |
150 |
Ứng dụng kỹ thuật viễn thám thủy âm trong mô tả và phân loại đáy biển |
Ths. Lê Sỹ Xinh |
2014 |
151 |
Phân tích đánh giá sự phá hoại tại một số công trình giao thông bởi nguyên nhân của hiện tượng từ biến |
TS. Nguyễn Phan Anh |
2014 |
152 |
Nghiên cứu tính toán công trình tháp cao |
KS. Nguyễn Văn Ninh |
2014 |
153 |
Nghiên cứu ứng dụng phần mềm MIKE 21 theo dõi sự khuếch tán của bùn cát trong quá trình nạo vét kênh Cái Tráp |
T.S Nguyễn Thị Diễm Chi |
2014 |
154 |
Tính toán dao động uốn tự do của cầu bằng phương pháp giải phóng các liên kết trung gian |
ThS. Lê Tùng Anh |
2014 |
155 |
Nghiên cứu xây dựng TCVN thiết kế nạo vét công trình bảo đảm hàng hải |
ThS Phạm Minh Châu |
2014 |
156 |
Nghiên cứu phương pháp đánh giá sức khỏe công trình bằng tần số dao động riêng |
T.S Trần Long Giang |
2014 |