BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC VĂN BẰNG 2
(Theo hệ thống tín chỉ, áp dụng từ khóa 56)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-ĐHHHVN-ĐT ngày tháng 01 năm 2016)
Mã ngành: 52580201
Tên ngành: Kỹ thuật Công trình xây dựng (Civil Engineering)
Tên chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp (Civil and Industrial Engineering)
Trình độ: Đại học chính quy văn bằng 2.
1. Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo kỹ sư ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân, có ý thức và năng lực thực hành nghề nghiệp tương xứng với trình độ đào tạo, có sức khỏe, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Giúp sinh viên nắm vững kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực hành thành thạo, có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm, sáng tạo và giải quyết những vấn đề thuộc chuyên ngành được đào tạo.
1.2. Mục tiêu cụ thể
a. Về phẩm chất đạo đức:
Sinh viên được trang bị kiến thức cơ bản về Chủ nghĩa Mác-Lê Nin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, tuyệt đối trung thành với Tổ quốc xã hội chủ nghĩa Việt Nam; có nhân cách và đạo đức nghề nghiệp, có tác phong công nghiệp; có ý thức tổ chức kỷ luật tốt.
b. Về kiến thức:
Đào tạo sinh viên có đủ trình độ lý thuyết cơ bản của một kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp. Cụ thể là:
- Có khả năng quản lý, tổ chức thi công những công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Có khả năng thiết kế các công trình dân dụng và công nghiệp
- Có khả năng tham gia nghiên cứu và giải quyết những vẫn đề khoa học kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp
c. Về kỹ năng:
- Có kĩ năng về tính toán kết cấu, triển khai bản vẽ, phân tích hiệu quả dự án đầu tư, lựa chọn phương án kết cấu và phương án thi công hợp lý nhất về kinh tế
- Có đủ sức khỏe tốt, có khả năng làm việc bền bỉ, liên tục để đáp ứng công việc có yêu cầu cao, có các chứng chỉ về giáo dục thể chất
d. Về khả năng công tác:
Sau khi tốt nghiệp các kỹ sư của ngành có thể làm việc trong các công ty xây dựng, các công ty tư vấn, các cơ quan quản lý các cấp, các cơ quan nghiên cứu khoa học – công nghệ và đào tạo trong lĩnh vực xây dựng.
2. Thời gian đào tạo: 2 năm.
3. Đối tượng tuyển sinh
Là học viên đã có văn bằng Đại học thứ Nhất thuộc đúng khối ngành kỹ thuật. Các đối tượng trái khối ngành phải học thêm 1 kì bổ sung chính thức ngoài thời gian đào tạo 2 năm.
4. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Tuân theo quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ- BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo và Căn cứ Quy định về đào tạo để cấp bằng tốt nghiệp đại học thứ hai ban hành tại Quyết định số 22/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 26/06/2001 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).
5. Thang điểm chữ: A+, A, B+, B, C+, C, D+, D, F.
6. Nội dung chương trình
6.1. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 73 TC
a. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 3 TC.
+ Bắt buộc: 3 TC.
+ Tự chọn: 0 TC.
b. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 70 TC.
- Kiến thức cơ sở ngành: 38 TC.
+ Bắt buộc: 38 TC.
+ Tự chọn: 0 TC.
- Kiến thức chuyên ngành (trừ tốt nghiệp): 26 TC.
+ Bắt buộc: 26 TC.
+ Tự chọn: 0 TC.
-Thực tập tốt nghiệp: 0 TC.
- Kiến thức tốt nghiệp: 6 TC.
+ Đồ án tốt nghiệp: 0 TC.
+ Hoặc các học phần thay thế ĐATN: 6 TC.
6.2. Khung chương trình đào tạo:
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
Số TC |
LT |
TH/ XM |
BTL |
ĐA |
Học kỳ |
HP học trước |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
I. KHỐI GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
I.4. Ngoại ngữ |
3 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
25418 |
Anh văn chuyên ngành XDD Construction English |
3 |
45 |
|
|
|
1 |
|
II. KHỐI GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
||
II.1. Kiến thức cơ sở ngành |
38 |
|
|
|
|
|
|
||
II.1.1. Cơ sở nhóm ngành |
|
|
|
|
|
|
|
||
II.1.2. Cơ sở ngành |
4 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Bắt buộc |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
2 |
16401 |
Địa chất công trình Basic geology |
2 |
30 |
|
|
|
1 |
|
3 |
16607 |
Vẽ kỹ thuật xây dựng Technical Drawing 2 |
2 |
30 |
|
|
|
1 |
|
II.1.3. Cơ sở chuyên ngành |
34 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Bắt buộc |
|
34 |
|
|
|
|
|
|
4 |
16203 |
Cơ học đất Soil Mechanics |
3 |
30 |
|
x |
|
1 |
|
5 |
16403 |
Vật liệu xây dựng Constructional material |
2 |
30 |
|
|
|
1 |
|
6 |
16407 |
Tin học ứng dụng trong XD Applied Informatics |
3 |
30 |
15 |
|
|
1 |
|
7 |
16301 |
Luật xây dựng Construction law |
2 |
30 |
|
|
|
1 |
|
8 |
16408 |
Ổn định động lực học công trình Stability and dynamics of structures |
2 |
30 |
|
|
|
1 |
|
9 |
16409 |
Bê tông cốt thép 1 Reinforced Concrete 1 |
4 |
30 |
|
|
X |
2 |
|
10 |
16413 |
Kết cấu thép I Steel structure I |
4 |
30 |
|
|
X |
2 |
|
11 |
16415 |
Bê tông cốt thép 2 Reinforced Concrete 2 |
4 |
30 |
|
|
x |
3 |
|
12 |
16417 |
Kết cấu thép 2 Steel structure |
3 |
30 |
|
x |
|
3 |
|
13 |
16411 |
Thi công cơ bản Construction Methods and Performance |
2 |
30 |
|
|
|
2 |
|
14 |
16206 |
Nền và Móng Foundation Design |
3 |
30 |
|
X |
|
2 |
|
15 |
16636 |
Vật lý kiến trúc Architecture physics |
2 |
30 |
|
|
|
2 |
|
II.2. Kiến thức chuyên ngành |
32 |
|
|
|
|
|
|
||
II.2.1. Chuyên ngành |
26 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Bắt buộc |
|
26 |
|
|
|
|
|
|
16 |
16644 |
Kiến trúc công nghiệp Industrial Architect |
3 |
30 |
|
X |
|
2 |
|
17 |
16420 |
Kĩ thuật thông gió Air ventilation technique |
2 |
30 |
|
|
|
2 |
|
18 |
16419 |
Thi công lắp ghép nhà công nghiệp Construction Planning and Control |
4 |
30 |
|
|
X |
3 |
|
19 |
16643 |
Kiến trúc dân dụng Civil architecture |
4 |
30 |
|
|
x |
3 |
|
20 |
16424 |
Cấp thoát nước Water supply and sewerage |
2 |
30 |
|
|
|
3 |
|
21 |
16429 |
Kinh tế xây dựng Economic in construction |
2 |
30 |
|
|
|
3 |
|
22 |
16426 |
Thiết kế nhà dân dụng và công nghiệp Industrial and civil building design |
4 |
30 |
|
|
x |
4 |
|
23 |
16428 |
Tổ chức quản lý thi công Management of construction
|
3 |
30 |
|
x |
|
1 |
|
24 |
16425 |
An toàn lao động Safety in construction |
2 |
30 |
|
|
|
4 |
|
II.2.2. Thực tập chuyên ngành |
|
|
|
|
|
|
|
||
II.2.3. Thực tập tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
||
II.2.4. Tốt nghiệp |
6/9 |
|
|
|
|
|
|
||
25 |
16444 |
* Chuyên đề lựa chọn phương án kết cấu Special subject: selection of structure plans |
3 |
30 |
|
|
|
4 |
|
26 |
16445 |
* Chuyên đề lựa chọn biện pháp thi công Special subject :selection of construction methods statement |
3 |
30 |
|
|
|
4 |
|
27 |
16446 |
Chuyên đề phân tích hiệu quả đầu tư Special subject: Investment efficiency analysis |
3 |
30 |
|
|
|
6 |
|